Unit 6. Places

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Khương | Ngày 06/05/2019 | 37

Chia sẻ tài liệu: Unit 6. Places thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

2
3
English 6

Giáo viên thực hiện NguyÔn V¨n Kh­¬ng
Cùng tập thể lớp 6B


Revision
Prepositions
of place
right
left
Next to
behind
In front of


UNIT 6. LESSON 5. C 3-4-5
I. Vocabulary:



UNIT 6. LESSON 5. C 3-4-5
I. Vocabulary:

1.Bakery (n) :
Cửa hàng bánh mỳ

2.Movie theater(n)
Rạp chiếu phim



UNIT 6. LESSON 5. C 3-4-5
I. Vocabulary:

1.Bakery (n) :
Cửa hàng bánh mỳ

2.Movie theater(n)
Rạp chiếu phim

3.Drugstore (n):
Hiệu thuốc


UNIT 6. LESSON 5. C 3-4-5
I. Vocabulary

1.Bakery (n) :
Cửa hàng bánh mỳ

2.Movie theater(n)
Rạp chiếu phim

3.Drug store (n):
Hiệu thuốc
4.Photocopy store
Hiệu phô tô



UNIT 6. LESSON 5. C 3-4-5
POLICE STATION


UNIT 6. LESSON 5. C 3-4-5
I. Vocabulary
1.Bakery (n) :
Cửa hàng bánh mỳ

2.Movie theater(n)
Rạp chiếu phim

3.Drug store (n):
Hiệu thuốc
4.Photocopy store(n)
Hiệu phô tô

5 Police station (n)
Công an phường
6. Toystore (n) :
Cửa hàng đồ chơi



UNIT 6. LESSON 5. C 3-4-5
Opposite: (pr)
Between :
Đối diện
ở giữa

I. Vocabulary
1. Bakery (n) :Cửa hàng bánh mỳ
2. Movie theater (n) : Rạp chiếu phim
3. Drugstore (n) :Hiệu thuốc
4. Photocopy store (n) :Hiệu phô tô
5 Police station (n) : Công an phường
6. Toystore (n) : Cửa hàng đồ chơi
7. opposite (pr) : Đối diện
8 between (pr) : ở giữa
UNIT 6. LESSON 5. C 3-4-5
NEXT


UNIT 6. LESSON 5. C 3-4-5
Movie theater
Bakery
Drugstore
Restaurant
Bookstore
Toystore
Police station
Photocopy store
I. Vocabulary
1. Bakery (n) :Cửa hàng bánh mỳ
2. Movie theater (n) : Rạp chiếu phim
3. Drugstore (n) :Hiệu thuốc
4. Photocopy store (n) :Hiệu phô tô
5 Police station (n) : Công an phường
6. Toystore (n) : Cửa hàng đồ chơi
7. opposite (pr) : Đối diện
8 between (pr) : ở giữa
UNIT 6. LESSON 5. C 3-4-5
NEXT
LISTEN
The photocopy store is next to the bookstore.

2) The restaurant is opposite the drugstore.

3) The police station is between the toystore and the restaurant.
*.True or false statements

I. Vocabulary
1. Bakery (n) :Cửa hàng bánh mỳ
2. Movie theater (n) : Rạp chiếu phim
3. Drugstore (n) :Hiệu thuốc
4 Photocopy store (n) :hiệu phô tô
5 Police station (n) : Công an phường
6 Toystore (n) : Cửa hàng đồ chơi
7. opposite (pr) : Đối diện
8. between (pr) : ở giữa
UNIT 6. LESSON 5. C 3-4-5
II.Practice
*True or false statements
LISTEN
The photocopy store is next to the bakery.
The movie theater is between the bakery and the drugstore.
The restaurant is opposite the drugstore.
The police station is next to the restaurant.
The toystore is between the police station and the bookstore.
The children are in the bookstore.
I. Vocabulary
1. Bakery (n) :Cửa hàng bánh mỳ
2. Movie theater (n) : Rạp chiếu phim
3. Drugstore (n) :Hiệu thuốc
4. Photocopy store (n) :Hiệu phô tô
5 Police station (n) : Công an phường
6. Toystore (n) : Cửa hàng đồ chơi
7. opposite (pr) : Đối diện
8 between (pr) : ở giữa
UNIT 6. LESSON 5. C 3-4-5
NEXT
LISTEN
The photocopy store is next to the bookstore.

2) The restaurant is opposite the drugstore.

3) The police station is between the toystore and the restaurant.
F
T
T
I. Vocabulary
1. Bakery (n) :Cửa hàng bánh mỳ
2. Movie theater (n) : Rạp chiếu phim
3. Drugstore (n) :Hiệu thuốc
4 Photocopy store (n) :hiệu phô tô
5 Police station (n) : Công an phường
6 Toystore (n) : Cửa hàng đồ chơi
7. opposite (pr) : Đối diện
8. between (pr) : ở giữa
UNIT 6. LESSON 5. C 3-4-5
II.Practice
1..True or false statements

LISTEN
The photocopy store is next to the bakery.
The movie theater is between the bakery and the drugstore.
The restaurant is opposite the drugstore.
The police station is next to the restaurant.
The toystore is between the police station and the bookstore.
The children are in the bookstore.
I. Vocabulary
1. Bakery :Cửa hàng bánh mỳ
2. Movie theater : Rạp chiếu phim
3. Drugstore :Hiệu thuốc
4. Photocopy store :hiệu phô tô
5. Police station : Công an phường
6 Toystore : Cửa hàng đồ chơI
7. opposite : Đối diện
8 between : ở giữa
UNIT 6. LESSON 5. C 3-4-5
NEXT
III. Practice:
1.True or false statements
2 .Look at the picture and practice.
3,Listen and read: (students
open the book)

4. Guessing game:



UNIT 6. LESSON 5. C 3-4-5
Movie theater
Bakery
S1: It’s next to the movie theater
What is it ?
S2: It’s the bakery.
S1 :Yes ,that’s right


UNIT 6. LESSON 5. C 3-4-5
Movie theater
Bakery
Drugstore
S1:It’s between the drugstore and the bakery.
What is it ?
S2:It’s the movie theater.
S1: Yes .that’s right


UNIT 6. LESSON 5. C 3-4-5
S1 :It’s next to the toystore
What is it ?
S2 :it’s the bookstore
S1: yes .that’s right
Bookstore


UNIT 6. LESSON 5. C 3-4-5
S1 :It’s opposite the bakery
What is it ?
S2 :it’s the toystore
S1: yes that’s right
Toystore


UNIT 6. LESSON 5. C 3-4-5
S1: yes that’s right

S1:It’s opposite the bookstore
What is it ?
S2:It’s the photocopy store
photocopy store
Toystore
I. Vocabulary
1. Bakery :Cöa hµng b¸nh mú
2. Movie theater : R¹p chiÕu phim
3. Drugstore :HiÖu thuèc
4. Photocopy store :hiÖu ph« t«
5. Police station : C«ng an ph­êng
6 Toystore : Cöa hµng ®å ch¬I
7. opposite : §èi diÖn
8 between : ë gi÷a
UNIT 6. LESSON 5. C 3-4-5
NEXT
III. Practice:
1. True or false statements
2. Look at the picture and practice.
3. Listen and read: (students
open the book)
4. Guessing game:

5. Asking about the position.

S1: Where is the toystore ?
S2: It is next to the bookstore
Form:
Where is/are + the ----------?
It is/ They are+ preposition of place .......
UNIT 6. LESSON 5. C 3-4-5
1
2
6
3
10
9
4
7
8
1
2
3
4
6
7
8
9
10
Lucky numbers
Where is the toystore ?

It is next to the bookstore
Form:
Where is/are + the ----------?
It is/ They are+ preposition of place .......
5
I. Vocabulary
II. Practice:
III. Futher practice:
a) Students look at the picture, describe position of things.
UNIT 6. LESSON 5. C 3-4-5
Your house
I. Vocabulary
1. Bakery :Cửa hàng bánh mỳ II. Practice:
2. Movie theater : Rạp chiếu phim III. Futher practic
3. Drugstore :Hiệu thuốc IV. Remember
4. Photocopy store :hiệu phô tô - Where is the ..? - It is.....
5. Police station : Công an phường - Where are the.? They are.....
6 Toystore : Cửa hàng đồ chơi - to the left of
7. opposite : Đối diện - In front of
8 between : ở giữa - to the right of
- between




UNIT 6. LESSON 5. C 3-4-5
V .Homework
-Học thuộc từ mới
ViÕt 1 ®o¹n văn tõ 4 ®Õn 5 c©u t¶ vÒ khu nhµ m×nh
- LuyÖn hái ®Þa ®iÓm nhµ m×nh.


UNIT 6. LESSON 5. C 3-4-5
Where is the bakery ?
Lucky number


UNIT 6. LESSON 5. C 3-4-5
Where is the bookstore ?
Lucky number


UNIT 6. LESSON 5. C 3-4-5
Where is the police station ?
Lucky number


UNIT 6. LESSON 5. C 3-4-5
Where is the photocopy store ?
Lucky number


UNIT 6. LESSON 5. C 3-4-5
Question
Where is the restaurant ?
Lucky number


UNIT 6. LESSON 5. C 3-4-5
Where is the drugstore ?
Lucky number


UNIT 6. LESSON 5. C 3-4-5

LUCKY NUMBER
Lucky number

LUCKY NUMBER
Phần thưởng là một lơi khen
Lucky number

LUCKY NUMBER
Phần thưởng là một tràng pháo tay
Lucky number

LUCKY NUMBER
Phần thưởng là một điểm 10
Lucky number
I. Vocabulary
+ Bakery :Cửa hàng bánh mỳ
+ Movie theater : Rạp chiếu phim
+ Drugstore :Hiệu thuốc
+ Photocopy store :hiệu phô tô
+ Police station : Công an phường
+ Toy store : Cửa hàng đồ chơI
+ opposite : Đối diện
+ between : ở giữa

II. Practice:
1) Look at the picture and practice.
2) Listen and read: (students open the book)
3) Guessing game:
Asking about the position.
- ...........the book store ?
- It`s opposite the photocopy store.
- Where is the .? - It is .
- Where are the. ? - They are ... .
Students look at the picture and work in pairs to ask,
answer about positions.
UNIT 6. LESSON 5. C 3-4-5
picture
Next
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Khương
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)