Unit 5. Things I do

Chia sẻ bởi Đào Đức Phúc | Ngày 07/05/2019 | 150

Chia sẻ tài liệu: Unit 5. Things I do thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

over
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Hết giờ
get up
get dressed
brush (his) teeth
go to school
wash (his) face
have breakfast
Answer key:






Period 26: UNIT5. THINGS I DO
Lesson1: A1,2,3,4
I. Vocabulary
6. do (my) homework (v):
5. every day (adv):
3. every afternoon (adv):
4. every evening (adv):
1. every (adj):
2. every morning (adv):
mỗi buổi chiều
mỗi buổi tối
mỗi ngày
làm bài tập ở nhà
chơi các trò chơi
mỗi
mỗi buổi sáng
7. play games (v):
1- Listen and repeat. Then practice with a partner:
2-Practice: Look at exercise 1 again.
Ask and answer with a partner :
What does Nga do everyday?.
S1:
S2:
Everyday, she gets up at six.

What does Nga do
everyday?

b) What does she do
every morning?

c) What does she do
every afternoon?

d) What does she do
every evening?
10
10
6
2
6
She plays games.
She goes to school.
She does her
homework.
She gets up at six.
1
3
4
5
PLAY game:
She ..................two brothers .(have)
I ……………my teeth every morning. (brush)
Tam and Hai ................games after school. (play)
My brothers ...............…TV every evening. (watch)
Nga ................the housework . (do)
*Give the form of the verbs:
has
brush
play
watches
does
*HOMEWORK
1. Learn the vocabulary by heart.
2. Prepare the next part B1-2
The bye bye song

Bye, bye.
See you tomorrow.
Bye, bye.
See you tomorrow.
Bye, bye.
See you tomorrow.
Bye, bye. Bye, bye.
Back to tell a story
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đào Đức Phúc
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)