Unit 5. Things I do

Chia sẻ bởi Ngoc Hoa | Ngày 06/05/2019 | 80

Chia sẻ tài liệu: Unit 5. Things I do thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

JUMBLED WORDS.
yandmo
= Monday
isorhty
= history
tamh
= math
gnliseh
= English
tearuliter
= literature
ym bletmaie
= my timetable
yggeophar
= geography
Unit 5: Lesson 6: C2-3/ p.59
I. Vocabulary:
thứ bảy
Monday:
thứ hai
Tuesday:
thứ ba
Wednesday:
thứ tư
Thursday:
thứ năm
Friday:
thứ sáu
Saturday:
chủ nhật
Sunday:
Unit 5: Lesson 6: C2-3/ p.59
1. Listen to the dialogue:
2. Complete the dialogue:
II. Dialogue:
3. Read the dialogue:
Nga: When do we have .... ?
Ba: We have it on ..... and ....
Nga: When do we have ... ?
Ba: We have it on ..... , ...... and ...
Nga: Does Lan have math on ... ?
Ba:.......
history
Tuesday
Thursday
math
Monday
Wednesday
Friday.
Friday
No, she doesn`t
Nga
Ba
Unit 5: Lesson 6: C2-3/ p.59
When do we have History?
Model sentences.
- We have it on Tuesday
Note: using preposition "on" with the days of the week.
Unit 5: Lesson 6: C2-3/ p.59
Timetable.

Eg: S1: When do we have literature?
S2: On Tuesday, and Friday.
III. Practice:
BOARD DRILL.
Unit 5: Lesson 6: C2-3/ p.59
- We have Math on........, .....and...........
- We have History on ...................
WRITE IT UP.
Unit 5: Lesson 6: C2-3/ p.59
Summary
* Vocabulary:
Monday, Tuesday,Wednesday,
Thursday, Friday, Saturday,
Sunday.
* Structures:
- When do we have History?
- We have it on Tuesday
Note: using prepersition "on" with the days
of the week.
Unit 5: Lesson 6: C2-3/ p.59
+ Learn by heart model sentences
and vocabulary.
+ Do Ex C.3,4 / P.51-52 (Ex-book).
VI. Homework:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngoc Hoa
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)