Unit 5. Things I do

Chia sẻ bởi Hoàng Thị Hồng Châu | Ngày 06/05/2019 | 59

Chia sẻ tài liệu: Unit 5. Things I do thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Teacher: Hoang Thi Hong Chau
(to) play volleyball :
chơi bóng chuyền
(to) play soccer
: chơi bóng đá
(to) do sports
: chơi thể thao
a girl
: con gái
a boy
: con trai
1. (to) play volleyball: chơi bóng chuyền
2. (to) play soccer : chơi bóng đá
3. (to) do sports : chơi thể thao
4. a girl : con gái
5. a boy : con trai
Ba
Lan
You / play soccer ?
Nga / play soccer ?
Yes
No
Do you play soccer ?
Yes, I do.
Does Nga play soccer ?
No, she doesn’t.
Ba
Lan
No, S + don’t / doesn’t. (X)
Hỏi và trả lời người nào đó có làm việc gì hay không.
Form:
Do / Does + S + V ?
Yes, S + do / does. ()
Q :
A :
Ba : Do you play soccer ?
Use:
Lan : Yes, I do.
Ba : Does Nga play soccer ?
Lan : No, she doesn’t.
Model sentence:
PRACTICE
watch television ?
play volleyball ?
play soccer ?
do the housework ?
PRACTICE
watch television ?
()
PRACTICE
play volleyball ?
(X)
play soccer ?
()
PRACTICE
do the housework ?
(X)
PRACTICE
1) watch television ? ()
2) play volleyball ? (X)
3) play soccer ? ()
4) do the housework ? (X)
PRACTICE
Ba
PRACTICE
()
Lan
PRACTICE
()
Nam
PRACTICE
(X)
Thu
PRACTICE
(X)
Ba
Lan
Nam
Thu
()
()
(X)
(X)
* Example:
S2: Yes, I do. / No, I don’t.
S1: Do you watch television ?
Prepare B1-3.
Do the exercises A4-6 in the
workbook.
Teacher: Hoang Thi Hong Chau
Thank you very much! Thank you very much!
Thank you very much! Thank you very much!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Thị Hồng Châu
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)