Unit 5. Things I do
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Quỳnh Châu |
Ngày 06/05/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: Unit 5. Things I do thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
UNIT 5:
THINGS I DO
LESSON 2:
A3,4 (MY DAY)
I. Vocabulary:
- (to) watch TV:
- (to) listen to music:
- (to) play soccer:
=(to) play football
- (to) do the housework:
- (to) read:
xem ti vi
nghe nhạc
làm việc nhà
đọc sách
chơi bóng đá
*Checking Vocabulary:
- (to) watch TV:
- (to) listen to music:
- (to) play soccer:
- (to) do the housework:
- (to) read:
xem ti vi
nghe nhạc
làm việc nhà
đọc sách
chơi bóng đá
UNIT 5: THINGS I DO
LESSON 2: A3,4 (MY DAY)
UNIT 5: THINGS I DO
LESSON 2: A3,4 (MY DAY)
* Presentation dialouge:
Nam: What do you do every morning?
Ly: I go to school.
Nam: What do you do after school?
Ly: I listen to music.
Nam: What about Ba? What does he do after
school?
Ly: He watches TV.
II. Model sentences:
What do you do after school?
I listen to music.
What does he do after school?
He watches TV.
* Form:
Q:
What
+
do / does
+
S
+
do after school?
A:
* Use:
S
+
V / V(s,es)
+ ……..
Hỏi và trả lời ai đó làm gì sau giờ học.
III. Practice:
IV. Production:
* Survey:
name
every morning
after school
Miss Chau
UNIT 5: THINGS I DO
LESSON 2: A3,4 (MY DAY)
do the housework
listen to music
* Ex:
Every morning Miss Chau does the housework
and after school she listens to music.
V. Homework:
- Learn the vocabulary and the model sentences.
- Answer the questions A4 on page 54
THINGS I DO
LESSON 2:
A3,4 (MY DAY)
I. Vocabulary:
- (to) watch TV:
- (to) listen to music:
- (to) play soccer:
=(to) play football
- (to) do the housework:
- (to) read:
xem ti vi
nghe nhạc
làm việc nhà
đọc sách
chơi bóng đá
*Checking Vocabulary:
- (to) watch TV:
- (to) listen to music:
- (to) play soccer:
- (to) do the housework:
- (to) read:
xem ti vi
nghe nhạc
làm việc nhà
đọc sách
chơi bóng đá
UNIT 5: THINGS I DO
LESSON 2: A3,4 (MY DAY)
UNIT 5: THINGS I DO
LESSON 2: A3,4 (MY DAY)
* Presentation dialouge:
Nam: What do you do every morning?
Ly: I go to school.
Nam: What do you do after school?
Ly: I listen to music.
Nam: What about Ba? What does he do after
school?
Ly: He watches TV.
II. Model sentences:
What do you do after school?
I listen to music.
What does he do after school?
He watches TV.
* Form:
Q:
What
+
do / does
+
S
+
do after school?
A:
* Use:
S
+
V / V(s,es)
+ ……..
Hỏi và trả lời ai đó làm gì sau giờ học.
III. Practice:
IV. Production:
* Survey:
name
every morning
after school
Miss Chau
UNIT 5: THINGS I DO
LESSON 2: A3,4 (MY DAY)
do the housework
listen to music
* Ex:
Every morning Miss Chau does the housework
and after school she listens to music.
V. Homework:
- Learn the vocabulary and the model sentences.
- Answer the questions A4 on page 54
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Quỳnh Châu
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)