Unit 5. Things I do

Chia sẻ bởi Võ Minh | Ngày 06/05/2019 | 60

Chia sẻ tài liệu: Unit 5. Things I do thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Teacher: Nguyễn Thị Như Huế
Bingo: What’s the time ?


1:00
3:45
9:25
10:00
11:55
8:30
4:10
5:55
5:25
1:20
6
8
9
10
7
Nga




Wednesday, October 22nd, 2008




Unit 5 : Things I do – Lesson 1 A1 A2 ( P.52-53)
A – Vocabulary :
(to) do … homework:
làm bài tập về nhà
Ex: I do my homework.
She does her homework.

(to) play games :
chơi các trò chơi
Nga


B – Presentation text:
1. Comprehension questions
a. Every day, what does Nga do first?
She gets up at six.
b. What does she do every morning?
She goes to school.
c. What does she do every afternoon?
She plays games.
d. What does she do every evening?
She does her homework.
2.Model sentences:
She goes to school every morning.

I go to school every morning.
Notes:
The simple present tense: thì hiện tại đơn
I/we/you/they + V
She / He / It + V (s/ es )

C – Practice: substitution drill
C – Practice: substitution drill
She
He
My Sister

My Brother
My Mother


Ba

Nga



She
She
He


My Sister
My Brother
My Mother

Ba

Nga

She
a
b
c
My Mother

d
e
f
g
h
D – Production: Survey
Name get up have breakfast play games do homework

Anh
5:30
6:15
4:30 p.m
7:30 p.m
Every morning, Anh gets up at …, she has breakfast at …


V- Homework
Write it up.
Use the information in your survey to rewrite the your friend’s routines.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Minh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)