Unit 5. Things I do
Chia sẻ bởi Lê Thị Hiền |
Ngày 06/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Unit 5. Things I do thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ lớp 6B Trường THCS Tây Đô
Năm học :2009 - 2010
Unit 5: Things I do
Period 30:
Leson 5: C-Classes(c1)
I.Vocabulary:
thời khoá biểu
Timetable:
môn tiếng Anh
English:
môn toán
Math:
môn văn
Literature:
môn địa lý
Geography:
môn lịch sử
History:
thứ hai
Monday:
1. English
6. Math
3. History
4. Geography
5. Timetable
Matching
2. Literature
A
B
D
E
F
F
C
I don’t have my
time table. What do we have today?
It’s Monday. We have [English].
Math.
Literature.
History.
Geography
Ba
Nga
II. Practice:
P1 : What do we have today ?
P2 : We have [English].
P1 : What time does it start?
P2 : [At 7.00]
1.Model sentences:
Form :
What + do +S( I/You/We/They) + have ....?
does +S ( He/She/It)
S + have/has + subject (môn học).
Use :
Hỏi bạn em hoặc ai đó hôm nay có môn gì và môn học đó bắt đầu vào lúc mấy giờ.
What time does it start ?
Word cues drill
ENGLISH/ 7.00
MATH / 7.50
HISTORY / 9.35
LITERATURE / 8.40
GEOGRAPHY / 10.15
P1: What do we have today ?
P2: We have [English].
P1: What time does it start?
P2 : [At 7.00]
* Example exchanges
2. Make questions and answer:
a) What time/ Ba have/ geography ?
He/ have it/ 7.00
b) What time/ Phong have/math ?
He/ have it/ 7.50
c) What time/ We have/ literature ?
We/ have it/ 8.50
d) What time/ Son and Ba have/ music ?
They/ have it/ 9.40
What time does Ba have geography?
He has it at 7.00
V/ Homework :
-Write about what subjects you have on Wednesday.
-Prepare new lesson .
Năm học :2009 - 2010
Unit 5: Things I do
Period 30:
Leson 5: C-Classes(c1)
I.Vocabulary:
thời khoá biểu
Timetable:
môn tiếng Anh
English:
môn toán
Math:
môn văn
Literature:
môn địa lý
Geography:
môn lịch sử
History:
thứ hai
Monday:
1. English
6. Math
3. History
4. Geography
5. Timetable
Matching
2. Literature
A
B
D
E
F
F
C
I don’t have my
time table. What do we have today?
It’s Monday. We have [English].
Math.
Literature.
History.
Geography
Ba
Nga
II. Practice:
P1 : What do we have today ?
P2 : We have [English].
P1 : What time does it start?
P2 : [At 7.00]
1.Model sentences:
Form :
What + do +S( I/You/We/They) + have ....?
does +S ( He/She/It)
S + have/has + subject (môn học).
Use :
Hỏi bạn em hoặc ai đó hôm nay có môn gì và môn học đó bắt đầu vào lúc mấy giờ.
What time does it start ?
Word cues drill
ENGLISH/ 7.00
MATH / 7.50
HISTORY / 9.35
LITERATURE / 8.40
GEOGRAPHY / 10.15
P1: What do we have today ?
P2: We have [English].
P1: What time does it start?
P2 : [At 7.00]
* Example exchanges
2. Make questions and answer:
a) What time/ Ba have/ geography ?
He/ have it/ 7.00
b) What time/ Phong have/math ?
He/ have it/ 7.50
c) What time/ We have/ literature ?
We/ have it/ 8.50
d) What time/ Son and Ba have/ music ?
They/ have it/ 9.40
What time does Ba have geography?
He has it at 7.00
V/ Homework :
-Write about what subjects you have on Wednesday.
-Prepare new lesson .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Hiền
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)