Unit 5. Things I do
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mai Hương |
Ngày 06/05/2019 |
32
Chia sẻ tài liệu: Unit 5. Things I do thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Teacher: Nguyen Thi Mai Huong
Go to school, get up, big, have breakfast,
late, get dressed, face, play games,
small, homework, country, teeth, city, classroom, every morning, time, grade.
Kim`s game
I.Vocabulary:
- (to) watch television:
- (to) do the housework:
- (to) listen to music:
- (to) read:
Xem Ti vi
Làm việc nhà
Nghe nhạc
Đọc(sách, báo)
I.Vocabulary:
- (to) watch TV:
- (to) do the housework:
- (to) listen to music:
- (to) read:
Xem Ti vi
Làm việc nhà
Nghe nhạc
Đọc(sách, báo)
Slap the board:
I.Vocabulary:
- (to) watch TV:
- (to) do the housework:
- (to) listen to music:
- (to) read:
Xem Ti vi
Làm việc nhà
Nghe nhạc
Đọc(sách, báo)
I.Vocabulary:
- (to) watch TV:
- (to) do the housework:
- (to) listen to music:
- (to) read:
Xem Ti vi
Làm việc nhà
Nghe nhạc
Đọc(sách, báo)
II.Presentation text: A3 - P. 54
* Model sentences:
What does Ba do after school?
+ He watches television
+ She does the housework.
Form:- What does + she /he / Ba + do after school?
- She / he / Ba + Vs,es
Use: - Hỏi và trả lời để biết ai đó làm gì sau giờ học.
Lan
Ba
Lan
I.Vocabulary:
- (to) watch TV:
- (to) do the housework:
- (to) listen to music:
- (to) read:
Xem Ti vi
Làm việc nhà
Nghe nhạc
Đọc(sách, báo)
II.Presentation text: A3 - P. 54
* Model sentences:
What does Ba do after school?
+ He watches TV
+ She does the housework.
Form:- What does + she /he / Ba + do after school?
- She / he / Ba + Vs,es
Use: - Hỏi và trả lời để biết ai đó làm gì sau giờ học ở trường
Lan
III. Practice:Picture drll
Ba
Lan
Nam
Thu
Lucky numbers:
I.Vocabulary:
- (to) watch TV:
- (to) do the housework:
- (to) listen to music:
- (to) read:
Xem Ti vi
Làm việc nhà
Nghe nhạc
Đọc(sách, báo)
II.Presentation text: A3 - P. 54
* Model sentences:
What does Ba do after school?
+ He watches TV
+ She does the housework.
Form:- What does + she /he / Ba + do after school?
- She / he / Ba + Vs,es
Use: - Hỏi và trả lời để biết ai đó làm gì sau giờ học ở trường
Lan
III. Practice:Picture drill
IV.Production:
1/Noughts and crosses
I.Vocabulary:
- (to) watch TV:
- (to) listen to music:
- (to) do the housework:
- (to) read:
Xem Ti vi
Làm việc nhà
Nghe nhạc
Đọc(sách, báo)
II.Presentation text: A3 - P. 54
* Model sentences:
What does Ba do after school?
Lan
+ She does the housework.
+ He watches TV
Form:- What does + she /he / Ba + do after school?
- She / he / Ba + Vs,es
Use: - Hỏi và trả lời để biết ai đó làm gì sau giờ học .
III. Practice:Picture drill
IV.Production:
1/Noughts and crosses
2/ Multiple choice.
Hoa ……… the housework after school.
2.She ………………….. TV in the evening.
3. I ……………………. game after school.
4. Nam ………………… to music everyday.
5. They …………………. books every night.
A. does
B. do
C. doing
A.watches
B. watch
C. To watch
A.plays
B. play
C. playing
A.listens
B. listening
C. listen
A. reads
B. reading
C. read
Multiple choice:
VI. Homework:
Do exercises 3, 4 P.44- 45 ( workbook)
I.Vocabulary:
-(to) watch TV:
-(to)do the housework:
-(to)listen to music:
-(to) read:
Xem Ti vi
Làm việc nhà
Nghe nhạc
Đọc(sách, báo)
II.Presentation text: A3 - P. 54
* Model sentences:
What does Ba do after school?
+ He watches TV
+ She does the housework.
Form:- What does + she /he / Ba + do after school?
- She / he / Ba + Vs,es
Use: - Hỏi và trả lời để biết ai đó làm gì sau giờ học ở trường
Lan
III. Practice:Picture drill
IV.Production:
2/ Multiple choice:
VI. Homework:
Do exercises 3, 4 P.44- 45 ( workbook)
1/Noughts and crosses
The lesson stops here
Thank you for your attendence
Bye bye
Go to school, get up, big, have breakfast,
late, get dressed, face, play games,
small, homework, country, teeth, city, classroom, every morning, time, grade.
Kim`s game
I.Vocabulary:
- (to) watch television:
- (to) do the housework:
- (to) listen to music:
- (to) read:
Xem Ti vi
Làm việc nhà
Nghe nhạc
Đọc(sách, báo)
I.Vocabulary:
- (to) watch TV:
- (to) do the housework:
- (to) listen to music:
- (to) read:
Xem Ti vi
Làm việc nhà
Nghe nhạc
Đọc(sách, báo)
Slap the board:
I.Vocabulary:
- (to) watch TV:
- (to) do the housework:
- (to) listen to music:
- (to) read:
Xem Ti vi
Làm việc nhà
Nghe nhạc
Đọc(sách, báo)
I.Vocabulary:
- (to) watch TV:
- (to) do the housework:
- (to) listen to music:
- (to) read:
Xem Ti vi
Làm việc nhà
Nghe nhạc
Đọc(sách, báo)
II.Presentation text: A3 - P. 54
* Model sentences:
What does Ba do after school?
+ He watches television
+ She does the housework.
Form:- What does + she /he / Ba + do after school?
- She / he / Ba + Vs,es
Use: - Hỏi và trả lời để biết ai đó làm gì sau giờ học.
Lan
Ba
Lan
I.Vocabulary:
- (to) watch TV:
- (to) do the housework:
- (to) listen to music:
- (to) read:
Xem Ti vi
Làm việc nhà
Nghe nhạc
Đọc(sách, báo)
II.Presentation text: A3 - P. 54
* Model sentences:
What does Ba do after school?
+ He watches TV
+ She does the housework.
Form:- What does + she /he / Ba + do after school?
- She / he / Ba + Vs,es
Use: - Hỏi và trả lời để biết ai đó làm gì sau giờ học ở trường
Lan
III. Practice:Picture drll
Ba
Lan
Nam
Thu
Lucky numbers:
I.Vocabulary:
- (to) watch TV:
- (to) do the housework:
- (to) listen to music:
- (to) read:
Xem Ti vi
Làm việc nhà
Nghe nhạc
Đọc(sách, báo)
II.Presentation text: A3 - P. 54
* Model sentences:
What does Ba do after school?
+ He watches TV
+ She does the housework.
Form:- What does + she /he / Ba + do after school?
- She / he / Ba + Vs,es
Use: - Hỏi và trả lời để biết ai đó làm gì sau giờ học ở trường
Lan
III. Practice:Picture drill
IV.Production:
1/Noughts and crosses
I.Vocabulary:
- (to) watch TV:
- (to) listen to music:
- (to) do the housework:
- (to) read:
Xem Ti vi
Làm việc nhà
Nghe nhạc
Đọc(sách, báo)
II.Presentation text: A3 - P. 54
* Model sentences:
What does Ba do after school?
Lan
+ She does the housework.
+ He watches TV
Form:- What does + she /he / Ba + do after school?
- She / he / Ba + Vs,es
Use: - Hỏi và trả lời để biết ai đó làm gì sau giờ học .
III. Practice:Picture drill
IV.Production:
1/Noughts and crosses
2/ Multiple choice.
Hoa ……… the housework after school.
2.She ………………….. TV in the evening.
3. I ……………………. game after school.
4. Nam ………………… to music everyday.
5. They …………………. books every night.
A. does
B. do
C. doing
A.watches
B. watch
C. To watch
A.plays
B. play
C. playing
A.listens
B. listening
C. listen
A. reads
B. reading
C. read
Multiple choice:
VI. Homework:
Do exercises 3, 4 P.44- 45 ( workbook)
I.Vocabulary:
-(to) watch TV:
-(to)do the housework:
-(to)listen to music:
-(to) read:
Xem Ti vi
Làm việc nhà
Nghe nhạc
Đọc(sách, báo)
II.Presentation text: A3 - P. 54
* Model sentences:
What does Ba do after school?
+ He watches TV
+ She does the housework.
Form:- What does + she /he / Ba + do after school?
- She / he / Ba + Vs,es
Use: - Hỏi và trả lời để biết ai đó làm gì sau giờ học ở trường
Lan
III. Practice:Picture drill
IV.Production:
2/ Multiple choice:
VI. Homework:
Do exercises 3, 4 P.44- 45 ( workbook)
1/Noughts and crosses
The lesson stops here
Thank you for your attendence
Bye bye
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mai Hương
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)