Unit 5. Things I do
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Bảo Hoàn |
Ngày 06/05/2019 |
27
Chia sẻ tài liệu: Unit 5. Things I do thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Welcome to our class
Teacher: Nguyễn Thị Bảo Hoàn
Period 30
Unit 5: Things I do.
Lesson 4: C1
Hỏi và trả lời xem hôm nay học môn học gì
Tuesday, October 27th, 2009
Unit 5: Things I do: Lesson 5 - C1: Hỏi và trả lời xem hôm nay môn học gì
I.Vocabulary:
- timetable (n):
- English (n):
- Math (n) :
- Literature (n):
- History(n) :
- Geography(n):
- Today (adv):
thời khoá biểu
môn tiếng anh
môn toán
môn ngữ văn
môn lịch sử
môn địa lý
hôm nay
1. timetable (n):
2. English (n):
3. Math (n) :
4. Literature (n):
5. History (n) :
6. Geography(n):
7. today(adv):
e. thời khoá biểu
a. môn toán
b. môn ngữ văn
f. môn lịch sử
d. môn địa lý
c. hôm nay
g. môn tiếng anh
Matching
? Form:
S1: What + do + S ( I/we/you/they) + have + today ?
S2: S (I/we/you/they) + have + N ( môn học).
S (I/we/you/they ) + don`t have + N ( môn học ) .
Cách hỏi và trả lời xem hôm nay có môn học gì.
Unit 5: Things I do: Lesson 5 - C1: Hỏi và trả lời xem hôm nay môn học gì
II. Grammar
III. Practice
S1: What do we have today?
S1: We have Math.
S1: What time does it start?
S1: At seven o`clock.
III. Practice
S1: What do we have today?
S1: We have Math.
S1: What time does it start?
S1: At seven o`clock.
III. Practice
S1: What do we have today?
S1: We have + môn học.
S1: What time does it start?
S1: At + giờ.
III. Practice
S1: What do we have today?
S1: We have + môn học.
S1: What time does it start?
S1: At + giờ.
III. Practice
S1: What do we have today?
S1: We have + môn học.
S1: What time does it start?
S1: At + giờ.
III. Practice
S1: What do we have today?
S1: We have + môn học.
S1: What time does it start?
S1: At + giờ.
Nam
Hoa
Mapped dialogue
What ___ ___ ___ today ?
____ ____ _____
What time ___ ___ start ?
Do we ____ History ___ 8.40 ?
No, __ _ . __ _
IV. Further practice:
do we have
We have English
does it
At
Seven o`clock
have
at
We don`t. We have Math.
What.. today?
....History.
What time... start?
... 7.50.
Do we.. Literature.. 8.40?
No, .. English.
What time.finish?
9.25.
What ... 9.35?
..Geography.
IV.Further practice
Remember:
- Vocabulary: School subjects( các danh từ chỉ môn học).
Grammar structure:Mẫu câu dùng để hỏi và trả lời xem ai đó có (không có ) môn học gì ngày hôm nay.
What do /does +S +have today?
S + have/has + school subject.
S+ don`t/doesn`t +have + school subject
Homework:
Learn by heart vocabulary.
Do Exercise 3,4 ( work book).
Thank you for joining us !!!
Teacher: Nguyễn Thị Bảo Hoàn
Period 30
Unit 5: Things I do.
Lesson 4: C1
Hỏi và trả lời xem hôm nay học môn học gì
Tuesday, October 27th, 2009
Unit 5: Things I do: Lesson 5 - C1: Hỏi và trả lời xem hôm nay môn học gì
I.Vocabulary:
- timetable (n):
- English (n):
- Math (n) :
- Literature (n):
- History(n) :
- Geography(n):
- Today (adv):
thời khoá biểu
môn tiếng anh
môn toán
môn ngữ văn
môn lịch sử
môn địa lý
hôm nay
1. timetable (n):
2. English (n):
3. Math (n) :
4. Literature (n):
5. History (n) :
6. Geography(n):
7. today(adv):
e. thời khoá biểu
a. môn toán
b. môn ngữ văn
f. môn lịch sử
d. môn địa lý
c. hôm nay
g. môn tiếng anh
Matching
? Form:
S1: What + do + S ( I/we/you/they) + have + today ?
S2: S (I/we/you/they) + have + N ( môn học).
S (I/we/you/they ) + don`t have + N ( môn học ) .
Cách hỏi và trả lời xem hôm nay có môn học gì.
Unit 5: Things I do: Lesson 5 - C1: Hỏi và trả lời xem hôm nay môn học gì
II. Grammar
III. Practice
S1: What do we have today?
S1: We have Math.
S1: What time does it start?
S1: At seven o`clock.
III. Practice
S1: What do we have today?
S1: We have Math.
S1: What time does it start?
S1: At seven o`clock.
III. Practice
S1: What do we have today?
S1: We have + môn học.
S1: What time does it start?
S1: At + giờ.
III. Practice
S1: What do we have today?
S1: We have + môn học.
S1: What time does it start?
S1: At + giờ.
III. Practice
S1: What do we have today?
S1: We have + môn học.
S1: What time does it start?
S1: At + giờ.
III. Practice
S1: What do we have today?
S1: We have + môn học.
S1: What time does it start?
S1: At + giờ.
Nam
Hoa
Mapped dialogue
What ___ ___ ___ today ?
____ ____ _____
What time ___ ___ start ?
Do we ____ History ___ 8.40 ?
No, __ _ . __ _
IV. Further practice:
do we have
We have English
does it
At
Seven o`clock
have
at
We don`t. We have Math.
What.. today?
....History.
What time... start?
... 7.50.
Do we.. Literature.. 8.40?
No, .. English.
What time.finish?
9.25.
What ... 9.35?
..Geography.
IV.Further practice
Remember:
- Vocabulary: School subjects( các danh từ chỉ môn học).
Grammar structure:Mẫu câu dùng để hỏi và trả lời xem ai đó có (không có ) môn học gì ngày hôm nay.
What do /does +S +have today?
S + have/has + school subject.
S+ don`t/doesn`t +have + school subject
Homework:
Learn by heart vocabulary.
Do Exercise 3,4 ( work book).
Thank you for joining us !!!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Bảo Hoàn
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)