Unit 5. Things I do

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hải Yến | Ngày 06/05/2019 | 35

Chia sẻ tài liệu: Unit 5. Things I do thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

WELCOME TO TEACHERS AND STUDENTS
W
WELCOME TO TEACHERS AND STUDENTS
UNIT 5: THINGS I DO
LESSON 1: A1,2 (P52,53)
I. New words:
Play games (v)
Do the homework (v)
Everyday
Every morning
Every afternoon
Every evening
Chơi trò chơi
Làm bài tập (ở nhà)
Hàng ngày
Hàng sáng
Hàng chiều
Hàng tối
II. Structure
Mẫu câu về các hoạt động:
I go to school every afternoon.
She goes to school every afternoon.
2. Hỏi và trả lời cho các hoạt động ở ngôi thứ 3 số ít:
A: What does she do every afternoon?
B: She goes to school every afternoon.
III.Practice:
Everyday, I get up at 6.
Every morning, I go to school.
Nga
Every afternoon, I play games
Every evening, I do my homework.
* Write the above sentences into singular:
Everyday, Nga……..
*Key:
- Everyday, Nga gets up at 6.
- Every morning, She goes to school.
- Every afternoon, She plays games.
- Every evening, She does her homework
*Use the question to ask with a partner:
- What does Nga do …?
She ……………………………
IV. Further Practice. Use the question:
What does Ba do…?
He………………………..
Ba/get up /at 6.
He/ go to school/at 6.30.
He/ play games/ at 4.30.
He/ do his homework/ at 7.00
Ba/get up /at 6.
He/brush his teeth.
He/ wash his face.
He/ have breakfast/at 6.30.
He/ go to school/at 6.45.
He/ play games/ at 4.30.
He/ do his homework/ at 7.00
Ba gets up /at 6.
He brushes his teeth.
He washes his face.
He has breakfast/at 6.30.
He goes to school/at 6.45.
He plays games/ at 4.30.
He does his homework/ at 7.00
V. Homework:
- Learn by heart New words.
- Writes 5 sentences about your daily activities.
- Prepare: A3-4(P54,55)

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hải Yến
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)