Unit 5. Things I do

Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Toàn | Ngày 06/05/2019 | 52

Chia sẻ tài liệu: Unit 5. Things I do thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

UNIT 5: THINGS I DO
My day:
1. Listen and repeat. Then practice with a partner.
UNIT 5: THINGS I DO
My day:
1. Listen and repeat. Then practice with a partner.
* New words:
Play (v)
Chơi
Game (n)
Games (n)
Trò chơi
Thể thao
Homework (n)
Do the homework
Bài tập về nhà
Làm bài tập về nhà
Day (n)
Ngày, ban ngày
2/ Look at exercise A1 again. Ask and answer with a partner.
UNIT 5: THINGS I DO
My day:
1/ Listen and repeat. Then practice with a partner.
a.What does Nga do every day?

b.What does she do every morning?

c.What does she do every afternoon?

d.What does she do every evening?
? Every day, she gets up at six.
? Every morning, she goes to school.
? Every afternoon, she plays games.
? Every evening, she does her homework.
2/ Look at exercise A1 again . Ask and answer with a partner .
UNIT 5 : THINGS I DO
My day :
1/ Listen and repeat . Then practice with a partner .
* Answer:
Structures:
Do
What + + S + do ....?
Does
S ( I, you, we, they) + V(BI) + O.
S ( He, she, It ) + V(s,es) + O.
UNIT 5 : THINGS I DO
1. Listen and repeat. Then practice with a partner.
* New words :
- Day (n)
- Play (v)
- Game (n)
- Games (n)
- Homework (n)
- Do the homework (v)
2. Look at exercise A1 again. Ask and answer with a partner.
a/ Every day, she gets up at six.
b/ Every morning, she goes to school.
c/ Every afternoon, she plays games.
d/ Every evening, she does her homework.
Homework:
Học và chép từ vựng.Trả lời câu hỏi phần A2 vào vở bài tập.
Đọc phần A3, soạn từ vựng. Trả lời câu hỏi phần A4.
- Làm bài tập A 1, 2 (SBT).
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Đức Toàn
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)