Unit 5. Things I do

Chia sẻ bởi Lê Duy | Ngày 06/05/2019 | 37

Chia sẻ tài liệu: Unit 5. Things I do thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Revision:
-Practice in pairs ( one asks and one answers)
Example exchange:
S1: What time do you get up?
S2: I get up at 6.00
Nguyen Le Duy - Long My - Hau Giang
5.30 - get up
6.00 - have break fast
6.30 - go to school
Nguyen Le Duy - Long My - Hau Giang
Unit 5: THINGS I DO
Lesson 1: A1-2 (page 52-53)
Nguyen Le Duy - Long My - Hau Giang
Vocabulary:
(to) do … homework:
Làm bài tập về nhà
Nguyen Le Duy - Long My - Hau Giang
(to) play games:
Chơi trò chơi
Nguyen Le Duy - Long My - Hau Giang
Slap the board: (using the board and has students play on it)
play games
go to school
do …homework
have breakfast
get dressed
Nguyen Le Duy - Long My - Hau Giang
Listen and repeat after the teacher: A1 (page 52)
Nguyen Le Duy - Long My - Hau Giang
Model sentences:
Nguyen Le Duy - Long My - Hau Giang
Substitution drill:
Nguyen Le Duy - Long My - Hau Giang
Survey: (Practice in pairs)
Eg:
S1:What time do you get up?
S2: I get up at 5.30.
Nguyen Le Duy - Long My - Hau Giang
Survey: (Practice in pairs)
Learn the new words.
Read the text again.
Prepare for the new lesson.
Nguyen Le Duy - Long My - Hau Giang
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Duy
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)