Unit 5. Things I do
Chia sẻ bởi Tống Văn Khánh |
Ngày 06/05/2019 |
27
Chia sẻ tài liệu: Unit 5. Things I do thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Welcome to my class
Matching the word with the correct picture
A-(to) do homework
B -(to) get up
C- (to) go to school
D- (to) play games
1
2
4
3
3- Listen and repeat. Then practice
the dialogue with a partner.
a- New words:
(to) watch TV(v):
xem ti vi
(to) do the housework(v):
làm việc nhà
(to) listen to music(v):
nghe nhạc
(to) read(v):
đọc
b-Listen and repeat..
What do you do after school?
I watch television
Ba watches television
I do the housework
Lan does the housework
I listen to music
Nam listens to music
I read
Thu reads
c- The simple present tense:
Đối với các động từ thường theo quy tắc chia:
+ I / You / We / They + V.
+ She / He / It + Vs.
-Đối với các động từ thường kết thúc bằng
“ o,x,s,ch,sh” ta chia như sau:
+ I / You / We / They + V.
+ She / He / It + Ves
*í nghia:- Thỡ hi?n t?i don dựng d? di?n d?t m?t thúi quen, m?t hnh d?ng, s? vi?c l?p di l?p l?i.
- Dựng d? di?n d?t m?t chõn lý luụn luụn dỳng
*Cách chia:
d- Model sentences
Hỏi đáp về các hoạt động sau buổi học:
What do you do after school?
What does she/he do after school?
? What + do/ does + S + V ?
I + V.
She/He + Vs(Ves)
? S + V/ Vs/es
: After school
Câu hỏi:
Trả lời:
Trạng từ chỉ thời gian
(to) play volleyball
(to) play football (soccer)
Chơi bóng chuyền
Chơi bóng đá
4. Answer. Then write the answers in your exercise book:
Lan does the housework
a-What does Lan do after school?
Q
b- What does Ba do after school?
Ba watches television
Q
c- What does Thu do after school?
Thu reads
Q
d-What does Nam do after school?
Nam listens to music
Q
Q
Q
Homework:
- Learn by heart vocabulary and model sentences
- Review the simple present tense.
Write a paragraph about your work that you do every day.
- Do Ex A3,4 / P.44 - 45 (Ex-book
- Prepare Unit 5 A5,6,7.
Thu/
do her
homework
Lan /
do the
housework
She /
brush
her teeth
Mai /
listen
to music
Nam /
go
to school
He / play
games
He / have
breakfast
She/
wash
her face
Ba /
get dressed
1
2
3
4
5
6
7
8
9
o
o
o
O1
X1
X
X
X
O2
X2
O3
X3
O
O
O
X
X
X
O4
X4
O5
X5
X6
O6
O
O
O
X
X
X
O7
X7
O8
X8
O9
X9
Noughts and crosses
Matching the word with the correct picture
A-(to) do homework
B -(to) get up
C- (to) go to school
D- (to) play games
1
2
4
3
3- Listen and repeat. Then practice
the dialogue with a partner.
a- New words:
(to) watch TV(v):
xem ti vi
(to) do the housework(v):
làm việc nhà
(to) listen to music(v):
nghe nhạc
(to) read(v):
đọc
b-Listen and repeat..
What do you do after school?
I watch television
Ba watches television
I do the housework
Lan does the housework
I listen to music
Nam listens to music
I read
Thu reads
c- The simple present tense:
Đối với các động từ thường theo quy tắc chia:
+ I / You / We / They + V.
+ She / He / It + Vs.
-Đối với các động từ thường kết thúc bằng
“ o,x,s,ch,sh” ta chia như sau:
+ I / You / We / They + V.
+ She / He / It + Ves
*í nghia:- Thỡ hi?n t?i don dựng d? di?n d?t m?t thúi quen, m?t hnh d?ng, s? vi?c l?p di l?p l?i.
- Dựng d? di?n d?t m?t chõn lý luụn luụn dỳng
*Cách chia:
d- Model sentences
Hỏi đáp về các hoạt động sau buổi học:
What do you do after school?
What does she/he do after school?
? What + do/ does + S + V ?
I + V.
She/He + Vs(Ves)
? S + V/ Vs/es
: After school
Câu hỏi:
Trả lời:
Trạng từ chỉ thời gian
(to) play volleyball
(to) play football (soccer)
Chơi bóng chuyền
Chơi bóng đá
4. Answer. Then write the answers in your exercise book:
Lan does the housework
a-What does Lan do after school?
Q
b- What does Ba do after school?
Ba watches television
Q
c- What does Thu do after school?
Thu reads
Q
d-What does Nam do after school?
Nam listens to music
Q
Q
Q
Homework:
- Learn by heart vocabulary and model sentences
- Review the simple present tense.
Write a paragraph about your work that you do every day.
- Do Ex A3,4 / P.44 - 45 (Ex-book
- Prepare Unit 5 A5,6,7.
Thu/
do her
homework
Lan /
do the
housework
She /
brush
her teeth
Mai /
listen
to music
Nam /
go
to school
He / play
games
He / have
breakfast
She/
wash
her face
Ba /
get dressed
1
2
3
4
5
6
7
8
9
o
o
o
O1
X1
X
X
X
O2
X2
O3
X3
O
O
O
X
X
X
O4
X4
O5
X5
X6
O6
O
O
O
X
X
X
O7
X7
O8
X8
O9
X9
Noughts and crosses
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tống Văn Khánh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)