Unit 5. Things I do

Chia sẻ bởi Mai Van Hen | Ngày 06/05/2019 | 38

Chia sẻ tài liệu: Unit 5. Things I do thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

get up
wash face
have breakfast
brush teeth
get dressed
go to school
watch television
Unit 5:
- a thing :
vật, đồ vật
- a day :
ngày
? everyday:
mỗi ngày
- (to) play games:
chơi trò chơi
- (to) do .. homework:
làm bài tập về nhà
get dressed
play games
get up
have breakfast
do ... homework
go to school
1
6
5
3
2
4
Nam
Lan
Lan:
What do you do every afternoon?
Nam:
I watch television every afternoon.
Lan:
What does Nga do every evening ?
Nga
She does the homework.
Nam:
1
2
3
4
5
6
Use:
S
+
What do you do every afternoon?
→ I watch television every afternoon.
What does Nga do every evening ?
→ She does the homework.
Model sentences
V- inf
V- s ( es )
Use to ask and answer about one’s daily routine.
Form:
(Dùng để hỏi và trả về công việc hàng của người khác.)
What
+
do
does
+
do every …?

S
+
V- inf./ s (es)
+
every …. .
Work in groups and listing the bad effect
caused by video games.
- Do harm to eyes.
- Backache.
- Waste time and money.
- Learn worse.
* Practice
Survey
Nam
What do you do every afternoon?
→ I play games every afternoon.
Nam plays games every afternoon……
-Make 5 sentences about your
daily routines .
- Do Ex A.1,2 / P.44 (Ex-book).
The lesson today is stopped here.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Mai Van Hen
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)