Unit 5. Things I do

Chia sẻ bởi Lê Thị Hồng Yến | Ngày 06/05/2019 | 43

Chia sẻ tài liệu: Unit 5. Things I do thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

What time is it?
What time is it?
It`s four fifteen.
What time is it?
It`s seven o`clock.
It`s fifteen past four.
What time is it?
It`s nine forty.
What time is it?
It`s half past eight.
It`s thirty past eight.
It`s eight thirty.
It`s forty past nine.
Unit 5:
Tuesday, October 19th, 2010
( P.52 & P.53)
Chatting
- What do you do every morning?
- thing(n):
vật, đồ vật
- day(n):
ngày
? everyday:
mỗi ngày
- (to) play games:
chơi trò chơi
- (to) do .. homework:
làm bài tập về nhà
get dressed
play games
get up
have breakfast
do ... homework
go to school
1
6
5
3
2
4
Everyday, I get up at six.
Everyday, Nga gets up at six.
Every morning, I go
to school.
She goes to school.
Every afternoon, I
play games.
She plays games.
She does her homework.
Every evening, I
do my homework.
Everyday, I get up at six.
Everyday, Nga gets up at six.
Every morning, I go
to school.
She goes to school.
Every afternoon, I
play games.
She plays games.
She does her homework.
Every evening, I
do my homework.
Model sentences
Everyday, I go to school.
Everyday, she goes to school.
? Present simple tense:
I + V(Infinitive)
He/ She + V.s / es
Notes:
Thêm "es" vào sau các động từ khi tận cùng bằng :
-o, -x, -s, -z, -ch, -sh
Thì hiện tại đơn giản
E.g:
I go
She goes
I do
He does
I brush
She brushes
Thì hiện tại đơn giản được dùng với các trạng từ chỉ thời gian: every morning, every afternoon, every evening, everyday .
a) What does Nga do everyday?
b) What does she do every morning?
c) What does she do every afternoon?
d) What does she do every evening?
 Everyday, Nga gets up at six.
 Every morning, she goes to school.
a) What does Nga do everyday?
b) What does she do every morning?
ANSWERS
 Every afternoon, she plays games.
c) What does she do every afternoon?
d) What does she do every evening?
 Every evening, she does her homework.
ANSWERS
Substitution Drill
Everyday, Nga gets up at six.
I brush my teeth.
I wash my face.
I get dressed.
I have breakfast.
I go to school.
I play games.
I do my homework.
She
She
brushes
her
She
washes
her
She
gets
She
She
has
goes
plays
She
does
her
Everyday, I get up at six.
Exercise
* Chia động từ trong ngoặc đơn sang thì hiện tại đơn giản ( Present simple tense):
1/ I ....... ( get ) up at 6.00 every morning.
2/ She ........ ( go ) to school everyday.
3/ Nga .........( play ) games every afternoon.
4/ He ...........( brush ) his teeth every evening.
get
goes
plays
brushes
5/ I ..... ( be ) a student.
am
6/ Ba ...... (have) breakfast at six thirty.
has
- Học thuộc từ vựng và mẫu câu.
-Đọc lại phần A1 và các câu trả lời phần A 2.
-Đọc phần A 3, soạn từ vựng và trả lời câu hỏi phần A 4.
The lesson today is stopped here.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Hồng Yến
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)