Unit 5. Things I do

Chia sẻ bởi Lê Việt Thủy | Ngày 06/05/2019 | 46

Chia sẻ tài liệu: Unit 5. Things I do thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

WELCOME TO OUR CLASS
get up
wash face
have breakfast
brush teeth
get dressed
go to school
Congratulations !
Unit 5:
THINGS I DO
A - MY DAY
Lesson 1: A1, A2
Wednesday, October 20th, 2010
Vocabulary
- a thing :
vật, đồ vật
- a day :
ngày
? Every day:
mỗi ngày
- (to) play games:
chơi trò chơi
- (to) do homework:
làm bài tập về nhà
Congratulations !
Nam
Lan
Lan:
What do you do every afternoon?
Nam:
I play games every afternoon.
Lan:
What does Nga do every evening ?
Nga
She does the homework.
Nam:
1
2
3
4
5
6
Use:
S
+
What do you do every afternoon?
→ I play games every afternoon.
What does Nga do every evening ?
→ She does the homework.
Model sentences
V- inf
V- s ( es )
Use to ask and answer about one’s daily routine.
Form:
(Hỏi và trả lời về các hoạt động hàng ngày của người nào đó)
What
+
do
does
+
do +every …?

S
+
V- inf./ s (es)
+
every …. .
You / get up/ every morning.
-What do you do every morning?
 I get up every morning.
b. Mai / get dressed/ every day .
What does Mai do every day?
 She gets dressed every day.
c. He / play games/ every afternoon.
d. You / do your homework/ every evening.
e. Minh / have breakfast/ every morning.
f. They / go to school/ every afternoon.
* Practice
Survey
Nam
What do you do every afternoon?
→ I play games every afternoon.
Nam plays games every afternoon……
Play games
Homework
-Learn by heart the new words at home .
- Do Ex A.1,2 / P.44 (Ex-book).
- Prepare Lesson 2 A3,4,5,6
Thanks for your attention!
The lesson today is stopped here.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Việt Thủy
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)