Unit 5. Things I do
Chia sẻ bởi Lê Việt Thủy |
Ngày 06/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Unit 5. Things I do thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Monday (n ) :
Tuesday ( n ) :
Wednesday ( n ) :
Friday ( n ) :
Thursday ( n ) :
When ( pro ) :
Sunday (n) :
Saturday ( n ) :
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
Khi nào ?
II. Listen and complete the sentences :
Nga : When do we have .................. ( 1 ) ?
Ba : We have it on …………… ( 2 ) and..................... (3 ).
Nga: When do we have ............. ( 4 ) ?
Ba : We have it on ………......( 5) ,Wednesday,...........(6). Nga : Does Lan have .............. ( 7 ) on Friday ?
Ba : No, she doesn’t .
Tuesday
history
Thursday
math
Monday
math
Friday
Structures :
* When do you / they have English ?
I / We/ They have it on Monday .
* When does he / she have history ?
He / she has it on Friday .
Use:
Hỏi và trả lời người nào đó có môn học vào thứ mấy?
Form:
When
+
do
/ does
+
S
+
have
subject (môn học)
+
S
+
has
/have
+
O
+
on
+
day of the week (thứ)
Practice
a. We/ English/ Monday
- When do we have English?
We have English on Monday.
b. She/ Math/ Tuesday
- When does she have Math?
She has Math on Tuesday.
c. She/ Literature/ Wednesday
d. They/ History/ Thusday
e. Nam/ Geography/ Friday
f. I/ English/ Tuesday
TIMETABLE
Ex:
When do you have literature?
I have Literature onTuesday
Learn by heart the new words at home.
Prepare grammar pratice.
The lesson today is stopped here.
Tuesday ( n ) :
Wednesday ( n ) :
Friday ( n ) :
Thursday ( n ) :
When ( pro ) :
Sunday (n) :
Saturday ( n ) :
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
Khi nào ?
II. Listen and complete the sentences :
Nga : When do we have .................. ( 1 ) ?
Ba : We have it on …………… ( 2 ) and..................... (3 ).
Nga: When do we have ............. ( 4 ) ?
Ba : We have it on ………......( 5) ,Wednesday,...........(6). Nga : Does Lan have .............. ( 7 ) on Friday ?
Ba : No, she doesn’t .
Tuesday
history
Thursday
math
Monday
math
Friday
Structures :
* When do you / they have English ?
I / We/ They have it on Monday .
* When does he / she have history ?
He / she has it on Friday .
Use:
Hỏi và trả lời người nào đó có môn học vào thứ mấy?
Form:
When
+
do
/ does
+
S
+
have
subject (môn học)
+
S
+
has
/have
+
O
+
on
+
day of the week (thứ)
Practice
a. We/ English/ Monday
- When do we have English?
We have English on Monday.
b. She/ Math/ Tuesday
- When does she have Math?
She has Math on Tuesday.
c. She/ Literature/ Wednesday
d. They/ History/ Thusday
e. Nam/ Geography/ Friday
f. I/ English/ Tuesday
TIMETABLE
Ex:
When do you have literature?
I have Literature onTuesday
Learn by heart the new words at home.
Prepare grammar pratice.
The lesson today is stopped here.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Việt Thủy
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)