Unit 5. Things I do

Chia sẻ bởi Nguyễn Trung Tiến | Ngày 06/05/2019 | 32

Chia sẻ tài liệu: Unit 5. Things I do thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Welcome to our class
GAME
Period 31:
Lesson 6: C. Classes (C2-3)
UNIT 5 : THINGS I DO
Monday (n ) :
Tuesday ( n ) :
Wednesday ( n ) :
Friday ( n ) :
Thursday ( n ) :
When ( pro ) :
Sunday (n) :
Saturday ( n ) :
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
Khi nào ?
I. Vocabulary:
II. Listen and repeat: C3

* When do we have history ?
We have it on Tuesday and Thursday.
* When does he have math ?
He has it on Friday .
* When do you have English ?
I have it on Saturday.
Use:
Cách hỏi và trả lời ai đó có môn học gì vào khi nào.
Form:
When +
S +
do/does +
have/has +
it on +
N(thø trong tuÇn).
S +
N(m�n h�c) ?
have +
III. Practice
a. We/ English/ Monday
- When do we have English?
We have it on Monday.
b. She/ math/ Tuesday
c. She/ literature/ Wednesday
d. They/ history/ Thusday
e. Nam/ geography/ Friday
f. I/ English/ Tuesday
Key:
b. She/ math/ Tuesday
When does she have math?
She has it on Tuesday.
c. She/ literature/ Wednesday
When does she have literature ?
She has it on Wednesday.
d. They/ history/ Thusday
When do they have history ?
They have it on Thursday.
e. Nam/ geography/ Friday
When does Nam have geography ?
He has it on Friday.
f. I/ English/ Tuesday
When do you have English ?
I have it on Tuesday.
TIMETABLE
Ex:
When do you have literature ?
I have it onTuesday and Thursday
Homework
- Learn by heart the new words and the structure at home.
- Do exercises
- Prepare grammar pratice.
Thanks for your attention!
The lesson today is stopped here.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Trung Tiến
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)