Unit 5. Things I do

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Khoan | Ngày 06/05/2019 | 42

Chia sẻ tài liệu: Unit 5. Things I do thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Thursday, October 13,2011
Unit 5: Things I do
Period 26: A 3,4
Summary
I. NetWork
II. Vocabulary
III. Structure
IV. Matching
V. Homework
Activities after school
Những hoạt động
sau giờ đi học
Đọc sách
Xem Tivi
Nghe Nhạc
Chơi Trò Chơi
II. Vocabulary
1. Activity: (n): Hoạt Động
2. After school (adv): sau giờ học
3. Watch television (v):
4. Do the housework (v):
5. Listen to music (v)
6. Read (v), read books.


Check
next
III. Structure
1.What do you do after school?
a. I watch television.
b. I do the housework.
c. I listen to music.
d. I read.
2. What does Lan do after school?
Lan does the housework.
3.What does Ba do after school?
Ba watches television.
Practice
next
4. What does Thu do after school?
Thu reads.
5. What does Nam do after school?
Nam listens to music.
IV. Matching
1. Get
2. Do
3. Listen
4. Watch
5.Play
6. Wash
7. Brush
9. Have
8. Go
10. Read
a) my teeth
b) games
c)up
d)books
e) my face
f) to music
g) breakfast
I) the housework
h) television
j) to school
A
B
V.
- Learn by heart new vocabularies and structure.
- Read A5/A6
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Khoan
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)