Unit 5. Things I do
Chia sẻ bởi Mai Anh Bao |
Ngày 06/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Unit 5. Things I do thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
What is it ?
It’s a c’lock.
Make sentences with these pictures
a. I / get up / 6.00
I get up at 6.00
b. I / go to school / 6.30
I / go to school at 6.30
UNIT 5: THINGS I DO
Period 25: Lesson 1: My day A1.2
1.New word:
Every:
Mỗi, mọi,
Day (n)
Ngày, ban ngày
Every day:
Hàng ngày, mỗi ngày
Every morning
Hàng sáng, mỗi sáng
Play games:
Chơi thể thao
homework
bài tập về nhà
Do the homework
Làm bài tập về nhà
Matching:
1. Every:
f. Mỗi, mọi,
2. Day (n)
g. Ngày, ban ngày
3. Every day:
a. Hàng ngày, mỗi ngày
4. Every morning
e. Hàng sáng, mỗi sáng
5. Play games:
c. Chơi thể thao
6. Homework
d. bài tập về nhà
7. Do the homework
b. Làm bài tập về nhà
1. Listen and repeat.
Ôn lại mẫu câu hỏi và trả lời ai đó làm gì
What + do/ Does + S + do …………?
S ( I, you, we, they) + V + O.
S ( He, she, It ) + V(s,es) + O.
a) You / every day ? - get up / 6.00
What do you do every day? -Every day, I get up at 6.00
Ba / every afternoon ? - play game / 4.10
What does Ba do every afternoon ? - Every afternoon he plays . games at 4.10
a.What does Nga do every day?
b.What does she do every morning?
c.What does she do every afternoon?
d.What does she do every evening?
Every day, she gets up at six.
Every morning, she goes to school.
Every afternoon, she plays games.
Every evening, she does her homework.
2. Look at A1. Ask and answer
* Answer:
Choose the best answer
1.Mai ........ up at 6 every day
a. get b. gets c. to get
2. What time ......... you go to school ?
a. do b. does c. to do
3. every evening, Nga ......... her homework
a. plays b. do c. does
4. What does Nga ........ every morning?
a. do b. to do c. does
b
a
c
a
Homework:
Học và chép từ vựng.Trả lời câu hỏi phần A2 vào vở bài tập.
Làm bài tập A 1, 2 (SBT).
Chuẩn bị A34567
It’s a c’lock.
Make sentences with these pictures
a. I / get up / 6.00
I get up at 6.00
b. I / go to school / 6.30
I / go to school at 6.30
UNIT 5: THINGS I DO
Period 25: Lesson 1: My day A1.2
1.New word:
Every:
Mỗi, mọi,
Day (n)
Ngày, ban ngày
Every day:
Hàng ngày, mỗi ngày
Every morning
Hàng sáng, mỗi sáng
Play games:
Chơi thể thao
homework
bài tập về nhà
Do the homework
Làm bài tập về nhà
Matching:
1. Every:
f. Mỗi, mọi,
2. Day (n)
g. Ngày, ban ngày
3. Every day:
a. Hàng ngày, mỗi ngày
4. Every morning
e. Hàng sáng, mỗi sáng
5. Play games:
c. Chơi thể thao
6. Homework
d. bài tập về nhà
7. Do the homework
b. Làm bài tập về nhà
1. Listen and repeat.
Ôn lại mẫu câu hỏi và trả lời ai đó làm gì
What + do/ Does + S + do …………?
S ( I, you, we, they) + V + O.
S ( He, she, It ) + V(s,es) + O.
a) You / every day ? - get up / 6.00
What do you do every day? -Every day, I get up at 6.00
Ba / every afternoon ? - play game / 4.10
What does Ba do every afternoon ? - Every afternoon he plays . games at 4.10
a.What does Nga do every day?
b.What does she do every morning?
c.What does she do every afternoon?
d.What does she do every evening?
Every day, she gets up at six.
Every morning, she goes to school.
Every afternoon, she plays games.
Every evening, she does her homework.
2. Look at A1. Ask and answer
* Answer:
Choose the best answer
1.Mai ........ up at 6 every day
a. get b. gets c. to get
2. What time ......... you go to school ?
a. do b. does c. to do
3. every evening, Nga ......... her homework
a. plays b. do c. does
4. What does Nga ........ every morning?
a. do b. to do c. does
b
a
c
a
Homework:
Học và chép từ vựng.Trả lời câu hỏi phần A2 vào vở bài tập.
Làm bài tập A 1, 2 (SBT).
Chuẩn bị A34567
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Anh Bao
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)