Unit 5. Things I do

Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Bảy | Ngày 06/05/2019 | 42

Chia sẻ tài liệu: Unit 5. Things I do thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Hỏi và trả lời về thời gian các hoạt động sau của các em.
1. get up
2. have breakfast
3. go to school
Check up:
Monday, October 17th 2011
Unit 5: THINGS I DO
Period 25 : A - MY DAY
( A1 – 4 page 52- 54 )
I. New words
- To watch television:
- To do the housework:
- To listen to music:
- To do _ homework:
- To play games:
Làm việc nhà
Làm bài tập ở nhà
Nghe nhạc
Chơi trò chơi
- Every
day
morning
afternoon
evening
Xem Ti -Vi
Which activity?
1
2
3
4
To get up
To go to school
To do _ homework:
To play games:
Nga
Every morning
Every afternoon
Every evening
Every afternoon
Every morning
Every morning
II. Listen and Read
Every day, Nga gets up at six
She goes to school
She plays games
She does her homework
1. I / Nga/ She
s
es
es
es
I
get up, go to school, play games
Nga/ she
gets up, goes to school, plays games
2. Forms:
3. Questions and answers:
every morning ,every afternoon, every evening, everyday
What does Nga do everyday?
She gets up, she goes to school, she plays games, and she does her homework.
III. Practice: (A3)
Ba
after school
watches television
Lan
does the housework
Nam
listens to music
Thu
reads
?
You
Lucky number
1
Lucky number
2
3
4
8
7
6
5
9
10
Lucky number
What do you do every afternoon?
I go to school
What does Nga do every evening?
She does her homework.
What does your mother do
every evening?
(Ý kiến của em)
Do you do the housework
after school?
(You idea)
What does Lan do after school?
She does the housework.
What does Nam do after school?
He listens to music.
- Học thuộc từ mới , viết mỗi từ một dòng.
- Hãy kể lại hoạt động hàng ngày của em.
-Làm bài tập 1 sách bài tập
- Chuẩn bị phần A5-7
5.Homework
Good bye, See you again !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Thị Bảy
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)