Unit 5. Things I do
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Hồng Hạnh |
Ngày 06/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Unit 5. Things I do thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Đoàn Đức Thái-TH Nam Trạch
Welcome the teachers to our class
GOOD MORNING
1
2
3
4
Unit 5: THINGS I DO
Period 25: My day ( A1,2 )
New words.
play game:
chơi trò chơi.
do homework:
làm bài tập về nhà.
Every day, Nga gets up at six
she goes to school
she plays game.
she does her homework.
Listen and repeat. Then practice with a partner.
Every day I get up at six
Every morning I go to school
Every afternoon I play game
Every everning I do my home work.
Unit 5: THINGS I DO
Period 25: My day ( A1,2 )
Grammar:
What do you do every morning?
I go to school every morning.
Khi muốn hỏi bạn hay một người nào đó thường làm gì ta dùng câu hỏi sau.
Every morning, I …..
every afternoon I ..
every evening I ….
What does he/she do every morning?
He/She goes to school every morning.
What does Nga do everyday?
What does she do every morning?
What does she do every afternoon?
What does she do every evening?
Nga gets up at six.
She plays games.
She goes to school.
She does her homework.
Unit 5: THINGS I DO
Period 25: My day ( A1,2 )
He/She goes to school every morning.
What does he/she do every morning?
What do you do every morning?
I go to school every morning.
Grammar
Bài tập: Chia dạng đúng của động từ trong ngặc.
1. Everyday Nga ________ ( get ) up at six.
2. Every morning she ______ ( go ) to school.
3. Every afternoon he _______ ( play) game.
4. Every evening she ______ ( do ) her homework.
5. Ba and Hoa ________ ( go ) to school.
- Với những chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít và danh từ tên riêng của một người ta thêm “ s” vào sau động từ đó.
- Với những động từ kết thúc là : ch, sh, s, x, o + es.
gets
goes
plays
does
go
Unit 5: THINGS I DO
Period 25: My day ( A1,2 )
What does he/she do every morning?
He/She goes to school every morning.
What do you do every morning?
I go to school every morning.
aday
evening
morning
afternoon
go to school
play game
do homework
Period 46: Unit 7: Saving energy Lesson 5: Write ( Soạn thảo một bài diễn văn)
The End
Thank you very much
for attending the lesson.
Goodbye. See you again!
Welcome the teachers to our class
GOOD MORNING
1
2
3
4
Unit 5: THINGS I DO
Period 25: My day ( A1,2 )
New words.
play game:
chơi trò chơi.
do homework:
làm bài tập về nhà.
Every day, Nga gets up at six
she goes to school
she plays game.
she does her homework.
Listen and repeat. Then practice with a partner.
Every day I get up at six
Every morning I go to school
Every afternoon I play game
Every everning I do my home work.
Unit 5: THINGS I DO
Period 25: My day ( A1,2 )
Grammar:
What do you do every morning?
I go to school every morning.
Khi muốn hỏi bạn hay một người nào đó thường làm gì ta dùng câu hỏi sau.
Every morning, I …..
every afternoon I ..
every evening I ….
What does he/she do every morning?
He/She goes to school every morning.
What does Nga do everyday?
What does she do every morning?
What does she do every afternoon?
What does she do every evening?
Nga gets up at six.
She plays games.
She goes to school.
She does her homework.
Unit 5: THINGS I DO
Period 25: My day ( A1,2 )
He/She goes to school every morning.
What does he/she do every morning?
What do you do every morning?
I go to school every morning.
Grammar
Bài tập: Chia dạng đúng của động từ trong ngặc.
1. Everyday Nga ________ ( get ) up at six.
2. Every morning she ______ ( go ) to school.
3. Every afternoon he _______ ( play) game.
4. Every evening she ______ ( do ) her homework.
5. Ba and Hoa ________ ( go ) to school.
- Với những chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít và danh từ tên riêng của một người ta thêm “ s” vào sau động từ đó.
- Với những động từ kết thúc là : ch, sh, s, x, o + es.
gets
goes
plays
does
go
Unit 5: THINGS I DO
Period 25: My day ( A1,2 )
What does he/she do every morning?
He/She goes to school every morning.
What do you do every morning?
I go to school every morning.
aday
evening
morning
afternoon
go to school
play game
do homework
Period 46: Unit 7: Saving energy Lesson 5: Write ( Soạn thảo một bài diễn văn)
The End
Thank you very much
for attending the lesson.
Goodbye. See you again!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Hồng Hạnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)