Unit 5. Things I do
Chia sẻ bởi Phùng Thị Thúy Hạnh |
Ngày 06/05/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: Unit 5. Things I do thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Đoàn Đức Thái-TH Nam Trạch
Welcome the teachers to our class
Good Afternoon
1. Timetable (n):
2. English (n):
3. Math (n) :
4. Literature (n):
5. History (n) :
6. Geography(n):
7. Today(adv):
e. thời khoá biểu
a. môn toán
b. môn văn
f. môn lịch sử
d. môn địa lý
c. hôm nay
g. m«n tiÕng anh
Matching
Unit 5
Section C: Classes
Lesson 5 – C2+C3+C4 – P.59
Monday , Octorber 31st 2011
THINGS I DO
Wednesday,November 2nd 2011
UNIT 5.THINGS I DO
SECTION C: CLASSES
LESSON 5 (C2,C3,C4)
C2.Listen and repeat:
New words
Tuesday (n):
Thứ ba
Wednesday(n):
Thứ tư
Thursday(n):
Thứ năm
Friday(n):
Thứ sáu
Saturday(n):
Thứ bảy
Sunday(n):
Chủ nhật
I have English on Monday
Lắng nghe đoạn hội thoại giữa Nga và Ba sau đó điền những từ còn thiếu vào chổ trống.
Nga: When do we have history?
Ba: We have it on …………………........
Nga: When do we have math ?
Ba: We have it on ………......, Wednesday and Friday.
Nga: Does Lan have math on …………..
Ba: No, she doesn’t.
Tuesday and Thursday
Friday ?
Monday
C3.Listen and repeat:
When ? Khi nào?
Ex1:When do we have history ?
We have it on Monday.
Ex2:When does she have English ?
She has it on Monday and Saturday.
Model sentences:
Khi nào ai đó có môn ……..ta dùng:
When + do/does + S + have Subject (Môn học) ?
S +have/has +Subject (Môn học) on days.
Hỏi và trả lời ai đó có môn gì vào thứ………phải không ?
Do / Does + S + have + Subject on days?
Yes , S do /does
No , S do /does not
Ex1:Does Lan have English on Monday?
Yes, she does
Ex2:Do you have math on Thursday?
No, I don’t
A timetable: Thời khoá biểu
C4.Remember:
Days of the week
Don’t = do + not
Doesn’t = does + not
Homework :
-Learn new words and structures by heart.
-Do exercises in workbook.
- Prepare new lesson Grammar practice
Welcome the teachers to our class
Good Afternoon
1. Timetable (n):
2. English (n):
3. Math (n) :
4. Literature (n):
5. History (n) :
6. Geography(n):
7. Today(adv):
e. thời khoá biểu
a. môn toán
b. môn văn
f. môn lịch sử
d. môn địa lý
c. hôm nay
g. m«n tiÕng anh
Matching
Unit 5
Section C: Classes
Lesson 5 – C2+C3+C4 – P.59
Monday , Octorber 31st 2011
THINGS I DO
Wednesday,November 2nd 2011
UNIT 5.THINGS I DO
SECTION C: CLASSES
LESSON 5 (C2,C3,C4)
C2.Listen and repeat:
New words
Tuesday (n):
Thứ ba
Wednesday(n):
Thứ tư
Thursday(n):
Thứ năm
Friday(n):
Thứ sáu
Saturday(n):
Thứ bảy
Sunday(n):
Chủ nhật
I have English on Monday
Lắng nghe đoạn hội thoại giữa Nga và Ba sau đó điền những từ còn thiếu vào chổ trống.
Nga: When do we have history?
Ba: We have it on …………………........
Nga: When do we have math ?
Ba: We have it on ………......, Wednesday and Friday.
Nga: Does Lan have math on …………..
Ba: No, she doesn’t.
Tuesday and Thursday
Friday ?
Monday
C3.Listen and repeat:
When ? Khi nào?
Ex1:When do we have history ?
We have it on Monday.
Ex2:When does she have English ?
She has it on Monday and Saturday.
Model sentences:
Khi nào ai đó có môn ……..ta dùng:
When + do/does + S + have Subject (Môn học) ?
S +have/has +Subject (Môn học) on days.
Hỏi và trả lời ai đó có môn gì vào thứ………phải không ?
Do / Does + S + have + Subject on days?
Yes , S do /does
No , S do /does not
Ex1:Does Lan have English on Monday?
Yes, she does
Ex2:Do you have math on Thursday?
No, I don’t
A timetable: Thời khoá biểu
C4.Remember:
Days of the week
Don’t = do + not
Doesn’t = does + not
Homework :
-Learn new words and structures by heart.
-Do exercises in workbook.
- Prepare new lesson Grammar practice
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phùng Thị Thúy Hạnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)