Unit 5. Things I do

Chia sẻ bởi Nguyễn Thi | Ngày 06/05/2019 | 41

Chia sẻ tài liệu: Unit 5. Things I do thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

* Give the correct words:
1. M_r_in_
2. _f_e_no_ _
4. W_a_
3. E_en_n_
5. Ev_r_
-> Morning : buổi sáng
-> Afternoon : buổi trưa, chiều
-> What : cái gì
-> Evening : buổi tối
-> Every : mỗi, một
Monday, October 15th 2012
Monday, October 15th 2012
Unit 5: THINGS I DO
Lesson 1: My Day (A1, A2)
* Vocabulary:
Unit 5. Lesson 1: My Day (A1, A2)
1. to get up
2. to go to school
3. to play games
: thức dậy
: đi học
4. to do homework
: làm bài tập về nhà
: chơi trò chơi
5. every day
: mỗi ngày
Nga
- What does Nga do every day?
- She gets up at six.
What +
do /does +
S +
do +
every ... ?
S +
Vo / Vs (es) . . . . .
* Note:
Unit 5. Lesson 1: My Day (A1, A2)
* Answer the questions:
- What does she do every morning?
- What does she do every afternoon?
- What does she do every evening?
- She goes to school.
- She plays games.
- She does her homework.
1.
2.
3.
1. afternoon
2. evening
3. morning
1. What does she do every afternoon? – She plays games
2. What does he do every evening? – He does his homework
3. What do they do every morning? – They go to school
* Make questions and answers:
* Ask and answer with your friends:
What do you do every day?

2. What do you do every morning?

3. What do you do every afternoon?

4. What do you do every evening?
* Homework:
To watch :
To do the housework :
To listen to music :
To read :
5. After school :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thi
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)