Unit 5. Things I do
Chia sẻ bởi Trần Công Lĩnh |
Ngày 06/05/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Unit 5. Things I do thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Friday ,October 12th ,2012
Unit5: THINGS I DO
LESSON1: A.MY DAY(1;2)
- Vocabulary:
Every : mỗi , một.
- Every day : mỗi ngày.
- Every morning : mỗi buổi sáng.
- Every afternoon : mỗi buổi trưa.
- Every evening : mỗi buổi tối.
Do my homework : làm bài tập.
Games :
Unit5: THINGS I DO
LESSON1: A.MY DAY(1;2)
- Vocabulary:
Every : mỗi , một.
- Every day : mỗi ngày.
- Every morning : mỗi buổi sáng.
- Every afternoon : mỗi buổi trưa.
- Every evening : mỗi buổi tối.
Do my homework : làm bài tập.
Games :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Công Lĩnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)