Unit 5. Things I do

Chia sẻ bởi Hùng Vỹ | Ngày 06/05/2019 | 45

Chia sẻ tài liệu: Unit 5. Things I do thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:



Welcome to
class 6a



Wednesday , October 24th , 2012
Unit 5 : A 5 ,6 ( page 54)
I . NEW WORDS
1. (to) play volleyball :
chơi bóng chuyền
I. New words:
2. (to) play soccer
: chơi bóng đá
I. New words:
3. (to) play sports
: chơi thể thao
I. New words:
4. a girl
: c« g¸i , c« bÐ ( con g¸i)
I. New words:
5. a boy
: cËu bÐ (con trai)
I. New words:
: chơi bóng chuyền
: chơi bóng đá
: chơi thể thao
: c« bÐ ,con gái
: cËu bÐ ,con trai
I. New words:
2. (to) play soccer
3. (to) play sports
4. a girl
5. a boy
1. (to) play volleyball
Ba
Lan
?
II. A5
Name
volleyball
soccer
Nga
Lan
Thu
Vui
Ba
Lan
A5-1 : Predict what Nga ,Lan ,Thu and Vui play
?
Name
volleyball
soccer
Nga
Lan
Thu
Vui
Ba
Lan
A5-2 : Listen ,read then fill in the the table
?




III.Model sentences
play soccer ?
/ ( Yes,
don’t
play soccer ?
doesn’t
does)
Nam and Minh
listen to music
Hung
he
Nam / read after school
you
I
I
1. S1: Do
do)
2. S1: Does
Nga
S2: No ,
/ ( Yes,
she
S2: No ,
she
they
they
Nam read after school ?
he
Hỏi đáp ai có làm việc gi đó không
Question:
Do / Does – S – V…?
Answer :
Yes , S – do / does. ()
No , S – don’t / doesn’t. (X)
Hỏi đáp ai có làm việc gi đó không
Question :
Do / Does - S – V …?
Answer :
Yes , S – do / does. ()
No, S – don’t / doesn’t (x)
Chú ý : Trong câu trả lời ngắn với " Yes" hoặc " No" chủ ngư luôn được thay bằng đại từ chỉ ngôI tương ứng.
Ví dụ :
Nga
she
My mother
she
Her father
he
Ha and Hung
they
Hỏi đáp ai có làm việc gi đó không
Question :
Question :
Name
volleyball
soccer
Nga
Lan
Thu
Vui




IV.Practice:
* Practice1:
Ask and answer about Lan , Nga, Thu and Vui
X
X
X
X
Example :
-Does Nga play volleyball?
-Yes , she does.
-Do Nga and Lan play soccer?
- No , they don’t.
* Practice2:
Ask and answer using the cues:
he / read / every day ? ()
they / play sports / after school? ()
you / watch / after school ? (X)
Ha and Le / go to school / every morning? (X)
your father / read books / in the evening ? (X)
Van /get up / at 6? (X)
They / play games / every afternoon? (X)
You / do the house work ? ()
you / play soccer/ after school? ()
Example :
1. Hai / read / every day ? ()
- Does Hai read every day ?
- Yes , he does.
2. They / go to school / every morning? ( X)
- Do they go to school every day ? - No , they don’t.
V. Survey :
Ask ans answer about your partner
V. Survey :
Ask ans answer about your partner
Diep
VI. Tell about your partner
Example:
My partner is Mai . She plays sports , watches TV, does the housework , but she doesn’t listen to music.
Homework:
-Learn the new words.
-Write 10 sentences about you.
- Prepare B1,2

Thank you for your attention!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hùng Vỹ
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)