Unit 5. Things I do

Chia sẻ bởi Nguyễn Hải Hà | Ngày 06/05/2019 | 38

Chia sẻ tài liệu: Unit 5. Things I do thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

WELCOME TO OUR CLASS 6A
ONG DINH SECONDARY SCHOOL
WORD SQUARE
B
O
O
K
I
Y
R
Q
A
Z
R
X
G
A
R
C
W
T
R
M
T
E
A
C
H
E
R
R
E
O
T
B
O
A
R
D
W
P
O
N
P
L
H
L
E
W
T
Q
R
E
O
O
O
I
H
R
R
W
S
D
Y
O
X
C
Y
E
G
J
S
U
Y
H
V
N
E
L
E
D
A
T
R
C
Z
E
T
U
W
W
L
S
E
S
Q
P
W
R
Q
O
C
D
ANSWER KEY
B
O
O
K
I
Y
R
Q
A
Z
R
X
G
A
R
C
W
T
N
M
T
E
A
C
H
E
R
R
E
O
T
D
B
O
R
D
W
P
O
N
P
L
H
E
W
T
Q
R
E
O
O
O
I
H
R
R
W
S
D
Y
O
X
C
Y
E
G
J
S
U
Y
H
V
N
E
L
E
D
A
T
R
C
Z
E
T
U
W
W
L
S
E
S
Q
P
W
R
Q
O
C
L
A
Unit 5:
Lesson 2: A3,A4
Thurday, October 25th, 2012
A / MY DAY
(TO) WATCH TELEVISION: XEM TI VI
(TO) READ: ĐỌC SÁCH
(TO) DO THE HOUSEWORK:
LÀM CÔNG VIỆC NHÀ
(TO) LISTEN TO MUSIC:
NGHE NH?C
a) Listen to music
b) Do the housework
c) Watch T.V
d) Read
1
2
3
4
What do you do after school ?
I do the housework
@Form:
A: Wh + do/does + S + do + after school?
B: S + V / V(s , es ) + N
A:
B:
a)
What does she do after school ?
She does the housework
A:
B:
b)
What does Mai do after school?
She watches television.
What does Kha do every evening?
He reads (books)
What do you do after school ?
I do the housework.
What does Mai do every afternoon?
She plays games.
What do they do every morning?
They go to school.
Exercises
* Chia động từ trong ngoặc đơn sang thì hiện tại đơn giản ( Present simple tense):
1/ I ....... ( get ) up at 6.00 every morning.
2/ She ........ ( go ) to school every day.
3/ Nga .........( play ) games every afternoon.
4/ He ...........( brush ) his teeth every evening.
get
goes
plays
brushes
5/ I ..... ( be ) a student.
am
-Học thuộc từ vựng và cấu trúc
-D?c l?i ph?n A3,4.Tr? l?i c�u h?i ph?n A4 v�o v?
-Chu?n b? ph?n A5,6 - So?n t? v?ng ph?n A5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hải Hà
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)