Unit 5. Things I do
Chia sẻ bởi Dương Thị Mỹ Hương |
Ngày 06/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Unit 5. Things I do thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
WELCOME
VO NINH SECONDARY SCHOOL
Check-up:
Down
Across
1
2
3
4
5
1
I. Vocabulary:
- watch television/TV :
xem ti vi
- do the housework:
làm việc nhà
- listen to music:
nghe nhạc
- read:
đọc
Period 27:
Unit 5: A 3,4 My day
Thu
Nam
Lan
Ba watches television.
I watch television.
Lan does the housework.
I do the housework.
I listen to music.
Nam listens to music.
Thu reads.
I read.
Ba
1. watch TV:
2. do the housework:
3. listen to music:
4. read:
1
3
2
4
*) Model sentences:
Eg: A: What do you do after school?
does Ba
B: I watch TV.
He watches TV.
* Form:
Q : What + do/ does + S + do + after school?
A: S + V (s/es) + ...
* Use:
hỏi-đáp (ai đó) làm gì sau khi đi học về.
*) Practice
a. Word-cue drill:
1. You / read books
?- What do you do after school?
+ I read books.
2. Lan / do the housework
3. Thu / watch TV
4. you / listen to music
?- What does Lan do after school?
?- What does Thu do after school?
?- What do you do after school?
+ She does the housework.
+ She watches TV.
+ I listen to music.
b. Picture drill:
Thu
Nam
Lan
Ba
LUCKY NUMBERS
What does Lan do after school?
She does the housework.
LUCKY ! LUCKY ! HAPPY !
What does Nam do after school ?
He listens to music.
What does Ba do after school?
He watches television.
What does Thu do after school?
She reads.
Activities after school
watch TV
do the housework
read
listen to music
*) Homework:
- Học thuộc từ mới, cấu trúc và viết mỗi từ mới ba
dòng.
- Hãy kể lại hoạt động giãi trí hàng ngày của bản thân.
- Làm bài tập A 3,4,5 sách bài tập
- Chuẩn bị phần A 5,6
Thanks for your listening!
VO NINH SECONDARY SCHOOL
Check-up:
Down
Across
1
2
3
4
5
1
I. Vocabulary:
- watch television/TV :
xem ti vi
- do the housework:
làm việc nhà
- listen to music:
nghe nhạc
- read:
đọc
Period 27:
Unit 5: A 3,4 My day
Thu
Nam
Lan
Ba watches television.
I watch television.
Lan does the housework.
I do the housework.
I listen to music.
Nam listens to music.
Thu reads.
I read.
Ba
1. watch TV:
2. do the housework:
3. listen to music:
4. read:
1
3
2
4
*) Model sentences:
Eg: A: What do you do after school?
does Ba
B: I watch TV.
He watches TV.
* Form:
Q : What + do/ does + S + do + after school?
A: S + V (s/es) + ...
* Use:
hỏi-đáp (ai đó) làm gì sau khi đi học về.
*) Practice
a. Word-cue drill:
1. You / read books
?- What do you do after school?
+ I read books.
2. Lan / do the housework
3. Thu / watch TV
4. you / listen to music
?- What does Lan do after school?
?- What does Thu do after school?
?- What do you do after school?
+ She does the housework.
+ She watches TV.
+ I listen to music.
b. Picture drill:
Thu
Nam
Lan
Ba
LUCKY NUMBERS
What does Lan do after school?
She does the housework.
LUCKY ! LUCKY ! HAPPY !
What does Nam do after school ?
He listens to music.
What does Ba do after school?
He watches television.
What does Thu do after school?
She reads.
Activities after school
watch TV
do the housework
read
listen to music
*) Homework:
- Học thuộc từ mới, cấu trúc và viết mỗi từ mới ba
dòng.
- Hãy kể lại hoạt động giãi trí hàng ngày của bản thân.
- Làm bài tập A 3,4,5 sách bài tập
- Chuẩn bị phần A 5,6
Thanks for your listening!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Thị Mỹ Hương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)