Unit 5. Things I do

Chia sẻ bởi Huỳnh Vũ Thùy Linh | Ngày 06/05/2019 | 42

Chia sẻ tài liệu: Unit 5. Things I do thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

TRAN PHU SECONDARY SCHOOL
WELCOME TO CLASS 6A1
Look at these pictures. Can you guess which subjects?
WARM UP
Câu 2: Phương trình có mẫu thức chung là:
A. 3(x + 2)(x – 2) B. (x + 2)(x – 2) C. x + 2 D. x –2
Câu 3: Cho a ≥ b, ta được bất đẳng thức đúng:
A. 8a ≤ 8b B. –8a > –8b C. 4a ≥ 4b D. –4a < –4b
TÁC PHẨM: ẾCH NGỒI ĐÁY GIẾNG
ĐINH BỘ LĨNH DẸP LOẠN MƯỜi HAI SỨ QUÂN
UNIT 5:
THINGS I DO
PERIOD 30: C. CLASSES (C1-C4)
vocabulary
- timetable (n) :
- math (n):
- literature (n):
- history (n):
- geography (n):
thời khóa biểu
môn toán
môn ngữ văn
môn lịch sử
môn địa lí
DAYS OF THE WEEK
Monday: thứ hai
Tuesday
Wednesday
Thursday
Friday
Saturday
Sunday
How many days are there of the week?
There are seven days.
*STRUCTURE:
Cách hỏi các môn học trong ngày:
When + do / does + S + have + subject?
 S + have / has + subject + on + days
Ex: When do you have history?
( Thứ mấy bạn có môn sử? )
-I have it on Tuesday and Thursday.
- When does he have math?
( Thứ mấy cậu ấy có môn toán? )
He has it on Monday and Friday
* Practice
*CONSOLIDATION
Answer the questions:
1.How many days are there of the week?
2. When do you have English?
1.There are seven days.
2. I have English on Monday and Friday.
GIÁO DỤC QUA BÀI HỌC
HOMEWORK:
Learn by heart new words and structures
-prepare: grammar practice
Thank you for your attendance!
Goodbye and see you again!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Vũ Thùy Linh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)