Unit 5. Things I do

Chia sẻ bởi Lê Công Tấn | Ngày 06/05/2019 | 41

Chia sẻ tài liệu: Unit 5. Things I do thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Welcome to our class!
Luong The Vinh Secondary School
What time is it?
What time is it?
It`s four fifteen.
What time is it?
It`s seven o`clock.
What time is it?
It`s nine forty.
What time is it?
It`s half past eight.
It`s eight thirty.
It`s forty past nine.
Unit 5:
THINGS I DO
Friday, October 16th, 2011
Lesson 1: A1, A2
( P.52 & P.53)
Chatting
- What do you do every morning?
1.New words
- day (n):
ngày
? Every day (adv - Tr?ng t?) :
mỗi ngày
- play games (v) :
chơi trò chơi
- do the homework (v):
làm bài tập về nhà
Matching
get dressed
play games
get up
have breakfast
do the homework
go to school
1
6
5
3
2
4
Everyday, I get up at six.
Everyday, Nga gets up at six.
Every morning, I go
to school.
She goes to school.
Every afternoon, I
play games.
She plays games.
She does her homework.
Every evening, I
do my homework.
Everyday, I get up at six.
Everyday, Nga gets up at six.
Every morning, I go
to school.
She goes to school.
Every afternoon, I
play games.
She plays games.
She does her homework.
Every evening, I
do my homework.
Questions
a) What does Nga do everyday?
b) What does she do every morning?
c) What does she do every afternoon?
d) What does she do every evening?
00
01
02
03
04
05
 Everyday, Nga gets up at six.
 Every morning, she goes to school.
a) What does Nga do everyday?
b) What does she do every morning?
3.ANSWERS
c) What does she do every afternoon?
 Every afternoon, she plays games.
d) What does she do every evening?
 Every evening, she does her homework.
2.Grammar
Everyday, I go to school.
Everyday, she goes to school.
? Present simple tense:
I + V(Infinitive)
He/ She + V.s / es
Notes:
Thêm "es" vào sau các động từ khi tận cùng bằng :
-o, -x, -s, -z, -ch, -sh
Thì hiện tại đơn giản
E.g:
I go
She goes
I do
He does
I brush
She brushes
Thì hiện tại đơn giản được dùng với các trạng từ chỉ thời gian: every morning, every afternoon, every evening, everyday .
4.Exercises
* Chia động từ trong ngoặc đơn sang thì hiện tại đơn giản ( Present simple tense):
1/ I ....... ( get ) up at 6.00 every morning.
2/ She ........ ( go ) to school everyday.
3/ Nga .........( play ) games every afternoon.
4/ He ...........( brush ) his teeth every evening.
get
goes
plays
brushes
5/ I ..... ( be ) a student.
am
6/ Ba ...... (have) breakfast at six thirty.
has
- Học thuộc từ vựng và mẫu câu.
-Đọc lại phần A1 và các câu trả lời phần A 2.
-Đọc phần A 3, soạn từ vựng và trả lời câu hỏi phần A 4.
Thanks for your attention!
The lesson today is stopped here.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Công Tấn
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)