Unit 5. Things I do
Chia sẻ bởi Vi Thi Hue |
Ngày 06/05/2019 |
34
Chia sẻ tài liệu: Unit 5. Things I do thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Match
take a shower kết thúc
eat đi ngủ
go to bed tắm vòi hoa sen
start bắt đầu
finish ăn
Unit 5: Lesson 5: C 1-4
* New words:
môn lịch sử
- history (n):
môn địa lý
- geography (n):
môn văn
- literature (n):
môn toán
- math (n):
1. Listen and repeat:
- timetable (n):
thời khoá biểu
- English (n):
môn tiếng Anh
1. Listen and repeat:
*MATCHING :
1.Math
2.history
3.literature
4.geography
5.English
A
B
C
D
E
_____________________________________
_________________________________________
Nam
Lan
I don’t have my timetable.
What do we have today ?
It’s Monday.
We have English
Unit 5: Lesson 5: C1-4
1. Listen and repeat:
We have math
We have literature
We have geography
We have history
don’t = do not
Nam
Lan
I don’t have my timetable.
What do we have today ?
It’s Monday.
We have English
Unit 5: Lesson 5: C1-4
1. Listen and repeat:
We have math
We have literature
We have geography
We have history
* Structure:
What do we have today ?
We have + môn học
Unit 5: Lesson 5: C 1-4
Hỏi và trả lời về thời khóa biểu của ngày hôm nay, ta dùng cấu trúc:
1. Listen and repeat:
Unit 5: Lesson 5: C 1-4
2. Listen and repeat:
1.Monday:
3.Tuesday:
5.Wednesday:
6.Thursday:
7.Friday:
4.Sunday:
2.Saturday:
a. thứ:3
b. chủ nhật
c. thứ:4
d. thứ:2
e. thứ:7
f. thứ:6
g. thứ:5
2. Listen and repeat:
Unit 5: Lesson 5: C 1-4
Matching:
-Monday:thứ 2
-Tuesday:thứ 3
-Wednesday:thứ 4
-Thursday:thứ 5
-Friday:thứ 6
-Saturday:thứ 7
-Sunday:chủ nhật
Unit 5: Lesson 5: C 1-4
2. Listen and repeat:
Unit 5: Lesson 5: C1-4
Nga : When do we have …… … (1) ?
Ba : We have it on …… … (2)
Nga : When do we have … … …(3) ?
Ba : We have it on … … … (4) and Friday
history
Tuesday
math
Monday
3. Listen and repeat:
Ba
Nga
Nga :When do we have history ?
Ba :We have it on Tuesday and Thursday
Nga :When do we have math ?
Ba :We have it on Monday, Wednesday and Friday
Nga :Does Lan have math on Friday?
Ba : No, she doesn’t
Unit 5: Lesson 5: C1-4
3. Listen and repeat:
* Hỏi và trả lời có môn học gì vào thứ mấy
When do we have + môn học ?
We have it on + thứ
doesn’t = does not
Physical education (n): môn thể dục
Physics (n): môn vật lý
Art (n): môn mỹ thuật
Music (n): môn âm nhạc
Technology (n): môn công nghệ
Civic education (n): môn giáo dục công dân
- Biology (n): môn sinh học
Ex: S1: When do we have literature?
S2: We have it on Wednesday and Friday.
Unit 5: Lesson 5: C 1-4
3. Listen and repeat:
* Ask and answer:
4. Remember
classes
days of the week
don’t = do not
doesn’t = does not
Summary
2. Structures:
Unit 5: Lesson 5.C 1-4
1. New words:
/?/ What do we have today ?
We have math
/ ?/ When do we have art ?
We have it on Tuesday.
Homework:
Unit 5: Lesson 5. C 1-4
- Học từ mới và cấu trúc mới.
- Làm bài tập 1,2 /50-51
- Chuẩn bị: Grammar Practice /60-61
take a shower kết thúc
eat đi ngủ
go to bed tắm vòi hoa sen
start bắt đầu
finish ăn
Unit 5: Lesson 5: C 1-4
* New words:
môn lịch sử
- history (n):
môn địa lý
- geography (n):
môn văn
- literature (n):
môn toán
- math (n):
1. Listen and repeat:
- timetable (n):
thời khoá biểu
- English (n):
môn tiếng Anh
1. Listen and repeat:
*MATCHING :
1.Math
2.history
3.literature
4.geography
5.English
A
B
C
D
E
_____________________________________
_________________________________________
Nam
Lan
I don’t have my timetable.
What do we have today ?
It’s Monday.
We have English
Unit 5: Lesson 5: C1-4
1. Listen and repeat:
We have math
We have literature
We have geography
We have history
don’t = do not
Nam
Lan
I don’t have my timetable.
What do we have today ?
It’s Monday.
We have English
Unit 5: Lesson 5: C1-4
1. Listen and repeat:
We have math
We have literature
We have geography
We have history
* Structure:
What do we have today ?
We have + môn học
Unit 5: Lesson 5: C 1-4
Hỏi và trả lời về thời khóa biểu của ngày hôm nay, ta dùng cấu trúc:
1. Listen and repeat:
Unit 5: Lesson 5: C 1-4
2. Listen and repeat:
1.Monday:
3.Tuesday:
5.Wednesday:
6.Thursday:
7.Friday:
4.Sunday:
2.Saturday:
a. thứ:3
b. chủ nhật
c. thứ:4
d. thứ:2
e. thứ:7
f. thứ:6
g. thứ:5
2. Listen and repeat:
Unit 5: Lesson 5: C 1-4
Matching:
-Monday:thứ 2
-Tuesday:thứ 3
-Wednesday:thứ 4
-Thursday:thứ 5
-Friday:thứ 6
-Saturday:thứ 7
-Sunday:chủ nhật
Unit 5: Lesson 5: C 1-4
2. Listen and repeat:
Unit 5: Lesson 5: C1-4
Nga : When do we have …… … (1) ?
Ba : We have it on …… … (2)
Nga : When do we have … … …(3) ?
Ba : We have it on … … … (4) and Friday
history
Tuesday
math
Monday
3. Listen and repeat:
Ba
Nga
Nga :When do we have history ?
Ba :We have it on Tuesday and Thursday
Nga :When do we have math ?
Ba :We have it on Monday, Wednesday and Friday
Nga :Does Lan have math on Friday?
Ba : No, she doesn’t
Unit 5: Lesson 5: C1-4
3. Listen and repeat:
* Hỏi và trả lời có môn học gì vào thứ mấy
When do we have + môn học ?
We have it on + thứ
doesn’t = does not
Physical education (n): môn thể dục
Physics (n): môn vật lý
Art (n): môn mỹ thuật
Music (n): môn âm nhạc
Technology (n): môn công nghệ
Civic education (n): môn giáo dục công dân
- Biology (n): môn sinh học
Ex: S1: When do we have literature?
S2: We have it on Wednesday and Friday.
Unit 5: Lesson 5: C 1-4
3. Listen and repeat:
* Ask and answer:
4. Remember
classes
days of the week
don’t = do not
doesn’t = does not
Summary
2. Structures:
Unit 5: Lesson 5.C 1-4
1. New words:
/?/ What do we have today ?
We have math
/ ?/ When do we have art ?
We have it on Tuesday.
Homework:
Unit 5: Lesson 5. C 1-4
- Học từ mới và cấu trúc mới.
- Làm bài tập 1,2 /50-51
- Chuẩn bị: Grammar Practice /60-61
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vi Thi Hue
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)