Unit 5. Things I do

Chia sẻ bởi Vũ Toàn Thư | Ngày 06/05/2019 | 43

Chia sẻ tài liệu: Unit 5. Things I do thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Teacher: VU TO�N THU
Phan Sao Nam Junior High school.
B�I GI?NG
English:6
Chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ thăm lớp !
Match the words with pictures:
math
English
literature
geography
history
1
2
3
4
5
Ask and answer about subjects on the timetable.
- What do we have on Wednesday afternoon?
- We have math and literature.
Unit 5: Things I do
Period 31:
Lesson 6: C2-3/ page 59
I. Vocabulary:
thứ bảy
Monday(n):
thứ hai
Tuesday(n):
thứ ba
Wednesday(n):
thứ tư
Thursday(n):
thứ năm
Friday(n):
thứ sáu
Saturday(n):
chủ nhật
Sunday(n):
Unit 5: Lesson 6: C2-3/ p.59
Unit 5: Lesson 6: C2-3/ p.59
2.Monday
6.Tuesday
1.Wednesday
4.Thursday
7.Friday
3.Saturday
5.Sunday
Matching:
f-thứ bảy
a-thứ hai
b-thứ ba
c-thứ tư
d-thứ năm
e-thứ sáu
g-chủ nhật
1c
2a
3f
4d
5g
6b
7e
Unit 5: Lesson 6: C2-3/ p.59
II. Dialogue:
Ba
Nga
Nga: When do we have.... ?
Ba: We have it on...... and ..... .
Nga: When do we have.....?
Ba: We have it on ...., ..... and ....?
Nga: Does Lan... math on Friday?
Ba: No, she
history
Tuesday
math
Monday
Friday
have
doesn`t.
(3)
(4)
(5)
(6)
(1)
(2)
Thursday
Wednesday
(7)
(8)
Model sentences.
*When do we have history?
-We have it on Tuesday and Thursday.
*When _____ Lan have music?
-She _____ it on Monday.
Unit 5: Lesson 6: C2-3/ p.59
does
has
Form :
When + do/does + S + have + môn học ?
S + have/has + môn học/ it + on + thứ.
Note : Giới từ " on " được dùng trước các thứ trong tuần.
III/Practice
d. She/ math/ Monday/ Wednesday/ Friday.
b. They/ history/ Monday/ Thursday.
c. Nam/ geography/ Friday.
->When do we have English?
We have it on Tuesday and Saturday.
a. We/ English/ Tuesday / Saturday.
->
->
->
When do they have history?
They have it on Monday and Thursday.
When does Nam have geography?
He has it on Friday.
When does she have math?
She has it on Monday, Wednesday and Friday.
Unit 5: Lesson 6: C2-3/ p.59
Summary
* Vocabulary:
Monday, Tuesday,Wednesday,
Thursday, Friday, Saturday,
Sunday.
* Structures:
When + do/does + S + have + môn học?
- S + have/ has + môn học/ it + on + thứ
THE CALENDAR SONG
I love you ice cream, ice cream. I love ice cream. Ice cream I love you. Yes I ______. Chocolate, Cherries, Banana and Berries. Honey baby I love you! I love you _________, _________, __________, ________, _______, I love you, _________ too. _______’s a fun day. Sunday to Monday, honey baby I love you!
I love you January, February, March and April, May, June, July and August too. September, October, November, December, honey baby I love you!
Unit 5: Lesson 6: C2-3/ p.59
+ Học thuộc từ mới.
+ Thực hành mẫu câu vừa học.
+ L�m b�i 1,2/60 (Grammar Practice)
VI. Homework:

Eg: S1: When do we have literature?
S2: We have it on Tuesday, Thursday and Saturday.
IV. Further Practice :
IV. Further Practice :
IV. Further Practice :
Timetable of class 6/3
IV. Further Practice :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Toàn Thư
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)