Unit 5. Things I do

Chia sẻ bởi H Vinh | Ngày 06/05/2019 | 42

Chia sẻ tài liệu: Unit 5. Things I do thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Welcome to our class
Teacher: Tran Thi My Hanh
Monday, October 15th 2013
Period 25: UNIT 5: THINGS I DO
Lesson 1: A. My day (1, 2)
1. New words:
- every (adj):
mỗi
- every day:
mỗi ngày
- day (n):
ngày, ban ngày
- homework (n):
bài tập về nhà
- do the homework:
làm bài tập về nhà
- play (v):
chơi
- game (n):
trò chơi
- games (n):
thể thao
2. Listen and repeat:
3. Structures:
a. Với động từ Tobe:
- He/ She /It /Mai is :
- They / You/ We / Mai and Lan are :
- I am :
b. Với động từ thường:
The simple present (thì hiện tại đơn).
ex: He watches TV every night.
* Form: (+) He/ She/ It + V- s/es + O.
ex: They watch TV.
(+) You/ We/ They / I + Vinf + O
Câu phủ định và nghi vấn ta phải mượn trợ động từ do/does
(-) He/ She/ It /Nam + does + not + V- inf + O
ex: She does not watch TV.
Các trạng từ thường xuyên đi với thì hiên tại đơn (Adv)
never, sometimes, often, usually, frequently, always, every (day/week/night/month…)
(-) You/ We / They / I + do + not + V- inf + O
ex: I do not watch TV.
(?) Does + He/ She/ It + V- inf + O ?
ex: Does he watch TV?
(?) Do + They / You/ We + V- inf + O ?
ex: Do you watch TV?
c. Cách dùng: Diễn tả một hành động:- thường xuyên xảy ra- hành động lặp đi lặp lại.
Trạng từ chỉ sự thường xuyên luôn đi trước động từ thường, nhưng đi sau động từ TO BE và các trợ động từ

- What + do/does + S + do + every day/morning/…?
- What do you do everyday?
- Every day, I get up at six.
Ex:
- What does he/she do every morning?
- Every morning, he/she gets up at six.
Muốn hỏi ai đó làm công việc gì một cách thường xuyên ta có:

- Every day/morning…,S+ V/V(es/s) .
a.What does Nga do every day?

b.What does she do every morning?

c.What does she do every afternoon?

d.What does she do every evening?
 Every day, she gets up at six.
 Every morning, she goes to school.
 Every afternoon, she plays games.
 Every evening, she does her homework.
Answer the questions:
What about you:
1.What do you do every day?
->Every day, I…….
2.What do you do every morning?
->Every morning, I…….
3.What do you do every afternoon?
->Every afternoon, I…..
4.What does your father/mother do every day?
->Every day, he/she…..
5.What does your brother/sister do every evening?
->Every evening, he/she…….
Homework
+ Make 5 sentences about daily routines yourself.
+ Do Exercises in workbook part A-1,2.
+ Prepare Unit 5 A-3,4(read A3 at home and try to answer the questions in A4)
Bye!bye!Students
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: H Vinh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)