Unit 5. Things I do
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Trang |
Ngày 06/05/2019 |
33
Chia sẻ tài liệu: Unit 5. Things I do thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
WELCOME
HOANG XA SECONDARY SCHOOL
Chọn đáp án đúng ở trong ngoặc để hoàn thiện những câu sau:
1. I (get/ gets) up.
2. He (get/ gets) dressed.
3. She (brushes/ brush) her teeth.
4. Ba (have/ has) breakfast.
5. They (washes/ wash) their face.
6. He (go/ goes) to school.
Period 25: Lesson1: A1– A2 (My day)
Monday, October 20th,2014
Unit 5 Things I Do
1.Vocabulary
play game:
Chơi trò chơi
do homework:
Làm bài tập ở nhà
1
5
4
2
This is Nga. What does she do?
She plays games
She does her homework
She goes to school
Nga gets up.
UNIT 5 : THINGS I DO – Period 25 - Lesson 1 : A.1 - A.2
Every evening, I do my homework.
Every afternoon, I play games.
Every day, I get up at six.
Every morning, I go to school.
2. Listen and repeat. Then practice with a partner
She does her homework.
She goes to school.
She plays games.
Every day, Nga gets up at six.
2
1
4
3
3. Look at exercise A1 again. Ask and answer with a partner:
a, What does Nga do every day?
Every day, Nga gets up at six.
b, What does she do every morning?
She goes to school
c, What does she do every afternoon?
She plays games.
d, What does she do every evening?
She does her homework.
UNIT 5 : THINGS I DO – Period 25 - Lesson 1 : A.1 - A.2
What about you?
1.What do you do every day?
- Every day,I…….
2.What do you do every morning?
- Every morning, I…….
3.What do you do every afternoon?
- Every afternoon, I…..
4.What do you do every evening?
- Every evening, I …..
The present simple tense (Thì hiện tại đơn)
- Cấu trúc ở dạng khẳng định.
I, We, You, They + V(Ng. thể) +O.
He, She, It + Vs (es) + O.
Diễn tả hành động lặp đi lặp lại tạo thành thói quen ở thời điển hiện tại.
- Cách dùng:
- Chú ý: Với chủ ngữ ngôi thứ 3số ít “He, She, It” động từ đi sau nó phải thêm “s” vào sau. Các động từ có kết thúc tận cùng là “sh, ch, o, ss, s, x, z” thì thêm “es”.
Brushes, watches, does, misses, boxes, buzzes… “Have” thành “Has”
She ..................two brothers .(have)
I ……………my teeth every morning. (brush)
Tam and Hai ................games after school. (play)
My brothers ...............…TV every evening. (watch)
Nga ................the housework . (do)
Write:
Give the form of the verbs:
has
brush
play
watches
does
UNIT 5 : THINGS I DO – Period 26 - Lesson 1 : A.1 - A.2 - A.3 - A.4
10
Homework
+ Make 5 sentences about
daily routines yourself.
+ Do Exercises in workbook part A-1,2.
+Prepare Unit 5 A-3,4(read A3 at home and try to answer the questions in A4)
THANK YOU FOR
YOUR ATTENDANCE
GOOD BYE! SEE YOU AGAIN
HOANG XA SECONDARY SCHOOL
Chọn đáp án đúng ở trong ngoặc để hoàn thiện những câu sau:
1. I (get/ gets) up.
2. He (get/ gets) dressed.
3. She (brushes/ brush) her teeth.
4. Ba (have/ has) breakfast.
5. They (washes/ wash) their face.
6. He (go/ goes) to school.
Period 25: Lesson1: A1– A2 (My day)
Monday, October 20th,2014
Unit 5 Things I Do
1.Vocabulary
play game:
Chơi trò chơi
do homework:
Làm bài tập ở nhà
1
5
4
2
This is Nga. What does she do?
She plays games
She does her homework
She goes to school
Nga gets up.
UNIT 5 : THINGS I DO – Period 25 - Lesson 1 : A.1 - A.2
Every evening, I do my homework.
Every afternoon, I play games.
Every day, I get up at six.
Every morning, I go to school.
2. Listen and repeat. Then practice with a partner
She does her homework.
She goes to school.
She plays games.
Every day, Nga gets up at six.
2
1
4
3
3. Look at exercise A1 again. Ask and answer with a partner:
a, What does Nga do every day?
Every day, Nga gets up at six.
b, What does she do every morning?
She goes to school
c, What does she do every afternoon?
She plays games.
d, What does she do every evening?
She does her homework.
UNIT 5 : THINGS I DO – Period 25 - Lesson 1 : A.1 - A.2
What about you?
1.What do you do every day?
- Every day,I…….
2.What do you do every morning?
- Every morning, I…….
3.What do you do every afternoon?
- Every afternoon, I…..
4.What do you do every evening?
- Every evening, I …..
The present simple tense (Thì hiện tại đơn)
- Cấu trúc ở dạng khẳng định.
I, We, You, They + V(Ng. thể) +O.
He, She, It + Vs (es) + O.
Diễn tả hành động lặp đi lặp lại tạo thành thói quen ở thời điển hiện tại.
- Cách dùng:
- Chú ý: Với chủ ngữ ngôi thứ 3số ít “He, She, It” động từ đi sau nó phải thêm “s” vào sau. Các động từ có kết thúc tận cùng là “sh, ch, o, ss, s, x, z” thì thêm “es”.
Brushes, watches, does, misses, boxes, buzzes… “Have” thành “Has”
She ..................two brothers .(have)
I ……………my teeth every morning. (brush)
Tam and Hai ................games after school. (play)
My brothers ...............…TV every evening. (watch)
Nga ................the housework . (do)
Write:
Give the form of the verbs:
has
brush
play
watches
does
UNIT 5 : THINGS I DO – Period 26 - Lesson 1 : A.1 - A.2 - A.3 - A.4
10
Homework
+ Make 5 sentences about
daily routines yourself.
+ Do Exercises in workbook part A-1,2.
+Prepare Unit 5 A-3,4(read A3 at home and try to answer the questions in A4)
THANK YOU FOR
YOUR ATTENDANCE
GOOD BYE! SEE YOU AGAIN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Trang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)