Unit 5. Things I do
Chia sẻ bởi Nguyễn Hải Én |
Ngày 06/05/2019 |
45
Chia sẻ tài liệu: Unit 5. Things I do thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Welcome
to our class!
Period 29: UNIT 5: THINGS I DO
Lesson 5: C. Classes (C1-3)
SUBJECTS:
Geography .
History .
Physics .
Math .
Literature .
Biology .
Computer Science .
MATCHING:
. Toán
. Địa lý
. Sinh học
. Lịch sử
. Vật lý
. Tin học
. Ngữ văn
SUBJECTS:
C1. Listen and repeat.
a. Vocabulary:
timetable: thời gian biểu/ thời khóa biểu
today: hôm nay
Monday: Thứ hai
b. Grammar:
- What do we have today?
- We have …
c. Practice:
- What do we have today?
- We have English/ …
- What time does it start?
- We have it at seven o’clock.
Period 29: UNIT 5: THINGS I DO
Lesson 5: C. Classes (C1-3)
C2. Listen and repeat.
Period 29: UNIT 5: THINGS I DO
Lesson 5: C. Classes (C1-3)
C2. Listen and repeat.
Period 29: UNIT 5: THINGS I DO
Lesson 5: C. Classes (C1-3)
Saturday:
Thứ tư
Friday:
Chủ nhật
Tuesday:
Thứ hai
Thursday:
Wednesday:
Thứ bảy
Monday:
Sunday:
Thứ sáu
Thứ năm
Thứ ba
C3. Listen and repeat.
* Grammar:
When do we have … ?
We have it on …
Example:
- When do we have math?
- We have it on Monday, Wednesday and Friday.
Chú ý:
When: khi nào, bao giờ
on + ngày/ thứ
Period 29: UNIT 5: THINGS I DO
Lesson 5: C. Classes (C1-3)
FURTHER PRACTICE:
Ask and answer about your timetable:
- What do we have on Friday?
- We have literature, physics and music.
- When do we have geography?
- We have it on Wednesday.
- Do we have history on Tuesday?
- Yes, we do./ No, we don’t.
Period 29: UNIT 5: THINGS I DO
Lesson 5: C. Classes (C1-3)
HOMEWORK:
- Learn by heart: Subjects and days of week.
- Do exercises in the workbook.
Period 29: UNIT 5: THINGS I DO
Lesson 5: C. Classes (C1-3)
THANK YOU
for your attention!
to our class!
Period 29: UNIT 5: THINGS I DO
Lesson 5: C. Classes (C1-3)
SUBJECTS:
Geography .
History .
Physics .
Math .
Literature .
Biology .
Computer Science .
MATCHING:
. Toán
. Địa lý
. Sinh học
. Lịch sử
. Vật lý
. Tin học
. Ngữ văn
SUBJECTS:
C1. Listen and repeat.
a. Vocabulary:
timetable: thời gian biểu/ thời khóa biểu
today: hôm nay
Monday: Thứ hai
b. Grammar:
- What do we have today?
- We have …
c. Practice:
- What do we have today?
- We have English/ …
- What time does it start?
- We have it at seven o’clock.
Period 29: UNIT 5: THINGS I DO
Lesson 5: C. Classes (C1-3)
C2. Listen and repeat.
Period 29: UNIT 5: THINGS I DO
Lesson 5: C. Classes (C1-3)
C2. Listen and repeat.
Period 29: UNIT 5: THINGS I DO
Lesson 5: C. Classes (C1-3)
Saturday:
Thứ tư
Friday:
Chủ nhật
Tuesday:
Thứ hai
Thursday:
Wednesday:
Thứ bảy
Monday:
Sunday:
Thứ sáu
Thứ năm
Thứ ba
C3. Listen and repeat.
* Grammar:
When do we have … ?
We have it on …
Example:
- When do we have math?
- We have it on Monday, Wednesday and Friday.
Chú ý:
When: khi nào, bao giờ
on + ngày/ thứ
Period 29: UNIT 5: THINGS I DO
Lesson 5: C. Classes (C1-3)
FURTHER PRACTICE:
Ask and answer about your timetable:
- What do we have on Friday?
- We have literature, physics and music.
- When do we have geography?
- We have it on Wednesday.
- Do we have history on Tuesday?
- Yes, we do./ No, we don’t.
Period 29: UNIT 5: THINGS I DO
Lesson 5: C. Classes (C1-3)
HOMEWORK:
- Learn by heart: Subjects and days of week.
- Do exercises in the workbook.
Period 29: UNIT 5: THINGS I DO
Lesson 5: C. Classes (C1-3)
THANK YOU
for your attention!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hải Én
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)