Unit 5. Things I do
Chia sẻ bởi Trần Phương Thúy |
Ngày 06/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Unit 5. Things I do thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Welcome to our class
The Crosswords
Ô chữ gồm có 7 từ hàng ngang và 1 từ hàng dọc. Từ hàng dọc chính là từ khoá.
Mỗi hàng ngang là 1 từ. Mỗi chữ cái trong mỗi từ tương ứng với 1 ô.
Nhiệm vụ của mỗi đội là chọn 1 hàng ngang sau đó dựa vào gợi ý để tìm được từ hàng ngang đó.
Đội nào trả lời đúng sẽ được 10 điểm cho một từ hàng ngang, đội nào trả lời sai sẽ không được điểm.
Đội nào tìm được từ chìa khóa sớm và đúng nhất sẽ được 20 điểm
Cuối cùng, đội nào có tổng điểm cao hơn là đội chiến thắng.
Luật chơi
The Crosswords
S
P
S
T
R
O
1
2
3
5
4
7
6
D
O
U
P
A
C
T
H
W
I
S
T
E
N
L
N
O
D
A
E
R
R
O
U
T
I
E
N
The keyword: ROUTINE
Ba likes playing ________.
S
T
R
O
P
S
7 letters
They ______ their home works after school
O
D
2 letters
My mother usually gets _____ at 5 o’clock
P
U
2 letters
She looks at her ______ to know the time
H
C
T
A
W
5 letters
I often _______ to music in the afternoon.
S
I
L
N
E
T
6 letters
Their teacher lives _____ Phan Dinh Phung Street
N
O
2 letters
We ________ books in the library.
D
A
E
R
4 letters
Period 27: Unit 5: Things I do
Lesson 3:
B. My routine .
(B1, B2, B3)
New Words
Tắm vòi hoa sen
B1. Read
Take a shower (v):
Eat breakfast (v):
Have
Ăn sáng
Eat lunch (v):
Have
Ăn trưa
Eat dinner (v):
Have
Ăn tối
I study at school from seven to eleven.
I have classes from seven to eleven
Have classes (v):
Có tiết học, có giờ học
New words
Take a shower (v)
Eat breakfast (v)
Eat lunch (v)
Eat dinner (v)
Have classes (v)
Reorder the sentences
Ba goes to school at a quarter to seven.
Ba eats a big breakfast.
Ba gets up at six.
He goes home at five o’clock.
He has lunch.
He does his homework.
He goes to bed at 10 o’clock
Answer:
3 -
2 -
1 -
4 -
5 -
6 -
7
Reorder the sentences
B2. Complete the table in your exercise book.
Write the time in figures
B3. Practice with a partner. Use the table
6.45
7.00
11.15
11.30
5.00
10.00
A: What time does Ba get up?
B: Ba gets up at 6 o’clock.
Interview the partner
Talk about partner’s daily routine
The time
Giờ chẵn: It is Giờ + o’clock
Giờ lẻ:
* Giờ hơn: It’s phút + past + giờ.
* Giờ kém: It’s phút + to + giờ.
* 15 minutes = a quarter
* 30 minutes = half
Home work
Learn by heart new words and grammar
Write about your daily routines
Do exercise B1,B3 in workbook
Prepare unit 5 section C1
The Crosswords
Ô chữ gồm có 7 từ hàng ngang và 1 từ hàng dọc. Từ hàng dọc chính là từ khoá.
Mỗi hàng ngang là 1 từ. Mỗi chữ cái trong mỗi từ tương ứng với 1 ô.
Nhiệm vụ của mỗi đội là chọn 1 hàng ngang sau đó dựa vào gợi ý để tìm được từ hàng ngang đó.
Đội nào trả lời đúng sẽ được 10 điểm cho một từ hàng ngang, đội nào trả lời sai sẽ không được điểm.
Đội nào tìm được từ chìa khóa sớm và đúng nhất sẽ được 20 điểm
Cuối cùng, đội nào có tổng điểm cao hơn là đội chiến thắng.
Luật chơi
The Crosswords
S
P
S
T
R
O
1
2
3
5
4
7
6
D
O
U
P
A
C
T
H
W
I
S
T
E
N
L
N
O
D
A
E
R
R
O
U
T
I
E
N
The keyword: ROUTINE
Ba likes playing ________.
S
T
R
O
P
S
7 letters
They ______ their home works after school
O
D
2 letters
My mother usually gets _____ at 5 o’clock
P
U
2 letters
She looks at her ______ to know the time
H
C
T
A
W
5 letters
I often _______ to music in the afternoon.
S
I
L
N
E
T
6 letters
Their teacher lives _____ Phan Dinh Phung Street
N
O
2 letters
We ________ books in the library.
D
A
E
R
4 letters
Period 27: Unit 5: Things I do
Lesson 3:
B. My routine .
(B1, B2, B3)
New Words
Tắm vòi hoa sen
B1. Read
Take a shower (v):
Eat breakfast (v):
Have
Ăn sáng
Eat lunch (v):
Have
Ăn trưa
Eat dinner (v):
Have
Ăn tối
I study at school from seven to eleven.
I have classes from seven to eleven
Have classes (v):
Có tiết học, có giờ học
New words
Take a shower (v)
Eat breakfast (v)
Eat lunch (v)
Eat dinner (v)
Have classes (v)
Reorder the sentences
Ba goes to school at a quarter to seven.
Ba eats a big breakfast.
Ba gets up at six.
He goes home at five o’clock.
He has lunch.
He does his homework.
He goes to bed at 10 o’clock
Answer:
3 -
2 -
1 -
4 -
5 -
6 -
7
Reorder the sentences
B2. Complete the table in your exercise book.
Write the time in figures
B3. Practice with a partner. Use the table
6.45
7.00
11.15
11.30
5.00
10.00
A: What time does Ba get up?
B: Ba gets up at 6 o’clock.
Interview the partner
Talk about partner’s daily routine
The time
Giờ chẵn: It is Giờ + o’clock
Giờ lẻ:
* Giờ hơn: It’s phút + past + giờ.
* Giờ kém: It’s phút + to + giờ.
* 15 minutes = a quarter
* 30 minutes = half
Home work
Learn by heart new words and grammar
Write about your daily routines
Do exercise B1,B3 in workbook
Prepare unit 5 section C1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Phương Thúy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)