Unit 5. Things I do
Chia sẻ bởi Lê Văn Nam |
Ngày 06/05/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: Unit 5. Things I do thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Good Afternoon
Hieáu Phuïng Secondary school
Teacher : Lê Thị Hồng Cẩm
Monday, October 17th, 2011
Unit 5: THINGS I DO
Period 25 : A - MY DAY
( A1 – 3 page 52- 53 )
a. New words
(to) play game :
( to ) do the homework :
chơi trò chơi
đọc sách
( to ) watch TV :
( to ) do the housework :
( to ) listen to music :
( to ) read :
xem TV
làm việc nhà
nghe nhạc
làm bài tập
Lan : What do you do every day ?
Lan
Nga
Nga : I get up at six o’clock
Lan : What does Ba do every morning ?
Nga : He goes to school
Lan: What do you do every morning ?
Nga : I get up at six o’clock
Lan : What does Ba do every morning ?
Nga : He goes to school
* Form:
Để hỏi và trả lời về các hoạt động hằng ngày
What +
do/does +
S +
What
What
do
does
you
Ba
do
do
do +
every day?
every morning ?
every morning ?
I
He
S +
get
goes
V(inf)/V(s/es)
up at six o`clock
to school
activities (hoạt động )
*Use:
2. Look at exercise A1 again . Ask and answer with a partner.
a. What does Nga do every day?
b. What does she do every morning?
c. What does she do every afternoon?
d. What does she do every evening?
- Every day, she gets up at six
- Every morning, she goes to school
- Every afternoon, she plays games.
- Every evening, she does her homework
* What does Ba do after school ?
I watch television
Ba watches television
I do the house work
Lan does the housework
I listen to music
Nam listens to music
I read
Thu reads
* What do you do after school ?
I watch television
* Mind map :
4. Remember
* Play game :
“Pass the word”
- Học thuộc từ mới , viết mỗi chữ một dòng.
- Hãy kể lại hoạt động hàng ngày của Nga.
-Làm bài tập 1 sách bài tập
- Chuẩn bị phần A4-7 và bản đồ tư duy
phần A
5.Homework
Good bye, See you again !
Hieáu Phuïng Secondary school
Teacher : Lê Thị Hồng Cẩm
Monday, October 17th, 2011
Unit 5: THINGS I DO
Period 25 : A - MY DAY
( A1 – 3 page 52- 53 )
a. New words
(to) play game :
( to ) do the homework :
chơi trò chơi
đọc sách
( to ) watch TV :
( to ) do the housework :
( to ) listen to music :
( to ) read :
xem TV
làm việc nhà
nghe nhạc
làm bài tập
Lan : What do you do every day ?
Lan
Nga
Nga : I get up at six o’clock
Lan : What does Ba do every morning ?
Nga : He goes to school
Lan: What do you do every morning ?
Nga : I get up at six o’clock
Lan : What does Ba do every morning ?
Nga : He goes to school
* Form:
Để hỏi và trả lời về các hoạt động hằng ngày
What +
do/does +
S +
What
What
do
does
you
Ba
do
do
do +
every day?
every morning ?
every morning ?
I
He
S +
get
goes
V(inf)/V(s/es)
up at six o`clock
to school
activities (hoạt động )
*Use:
2. Look at exercise A1 again . Ask and answer with a partner.
a. What does Nga do every day?
b. What does she do every morning?
c. What does she do every afternoon?
d. What does she do every evening?
- Every day, she gets up at six
- Every morning, she goes to school
- Every afternoon, she plays games.
- Every evening, she does her homework
* What does Ba do after school ?
I watch television
Ba watches television
I do the house work
Lan does the housework
I listen to music
Nam listens to music
I read
Thu reads
* What do you do after school ?
I watch television
* Mind map :
4. Remember
* Play game :
“Pass the word”
- Học thuộc từ mới , viết mỗi chữ một dòng.
- Hãy kể lại hoạt động hàng ngày của Nga.
-Làm bài tập 1 sách bài tập
- Chuẩn bị phần A4-7 và bản đồ tư duy
phần A
5.Homework
Good bye, See you again !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Nam
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)