Unit 5. Things I do

Chia sẻ bởi nguyễn xuân mai | Ngày 18/03/2024 | 17

Chia sẻ tài liệu: Unit 5. Things I do thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Check Oldest
1.Play games a.Xem Ti Vi
2.Every morning b.Đọc
3.Do my homework c.Sau giờ học
4.Watch TV d.Làm BTVN
5.Listen to music e.Thức dậy
6.Read f.Chơi trò chơi
7.After school h.Mỗi buổi sáng
8.Get up k.Mỗi buổi chiều
9.Every afternoon g.Nghe nhạc
Friday, October 18th, 2018




A.My Day(A5,A6)
`
1. New word:
Phay volleyball: chơi bóng chuyền
I/ New word:
Play soccer: chơi đá bóng
I/ New word:
A boy: con trai
A girl: con gái
I/ New word
1.Play volleyball: chơi bóng chuyền
2. Play soccer: chơi đá bóng
3. A boy: con trai
4. A girl: con gái
II/A5
Ba
Lan
Ba:What do you and Nga do after school?
Lan: We play volleyball
Ba:What do Thu and Vui do?
Lan:They play soccer
Ba:Do girls play soccer?
Lan: Yes,they do
Ba:Do you play soccer?
Lan: No, she doesn`t
Notes:
I/We/You/They+do/ don`t
She/He/It+does/doesn`t

don`t=do not
doesn`t=does not
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: nguyễn xuân mai
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)