Unit 5. Things I do

Chia sẻ bởi bùi nguyễn bích thủy | Ngày 18/03/2024 | 2

Chia sẻ tài liệu: Unit 5. Things I do thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Teacher: Vien Thi Huong
Class: 6/2
Team: English – Music – Art – Physical Education
WELCOME TO OUR CLASS
A LUOI ETHNIC BOARDING SECONDARY SCHOOL
Kim’s game
SUBJECTS
AT
YOUR
SCHOOL
CLASS 6/2
WRITE NAME OF SUBJECTS
ENGLISH
MATH
LITERATURE
HISTORY
GEOGRAPHY
BIOLOGY
PHYSICS
- Monday
- Tuesday
- Wednesday
- Thursday
- Friday
- Saturday
- Sunday
I. Vocabulary
1. Monday
2. Tuesday
3. Wednesday
4. Thursday
5. Friday
6. Saturday
7. Sunday
Checking vocabulary: Matching
A
B
Ba
Nga
II. Predict the dialogue
(1)?
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
III. Listen and check
IV. Grammar
1. Model sentences:
2. Form:
When
+ do/does
+ S
+ have
+ môn học?
S
+ have/has
+ it (môn học)
+ on
+ Thứ.
3. Use:
Dùng để hỏi và trả lời ai đó có môn học gì vào thứ mấy.
V. Words cue drill
Mai/ English/ Monday
When does Mai have English?
She has it on Monday.
2. We/ Math/ Tuesday and Friday
When do we have Math?
We have it on Tuesday and Friday.
3. Phong/ Physics/ Thursday
When does Phong have Physics?
He has it on Thursday.
4. She/ Geography/ Wednesday
When does she have Geography?
She has it on Wednesday.
Monday
Tuesday
Wednesday
Thursday
Friday
Saturday
Sunday
VI. Free practice
UNIT 5: THINGS I DO (Cont.)
Lesson 6: Classes (C2,3 on page 59)
UNIT 5: THINGS I DO (Cont.)
Lesson 6: Classes (C2,3 on page 59)
Learn by heart vocabulary
- Prepare: Grammar practice 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: bùi nguyễn bích thủy
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)