Unit 5. Study habits

Chia sẻ bởi Nguyễn Mạnh Hùng | Ngày 07/05/2019 | 72

Chia sẻ tài liệu: Unit 5. Study habits thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

Giáo viên dạy
Nguyễn Mạnh Hùng
Y
A
L
A
V
C
B
U
R
O

V
O
U
Y
B
R
L
C
A
A
Luật chơi
Có hai đội chơi, mỗi đội gồm hai bạn. Các bạn trong mỗi đội cùng
nhau viết các từ thuộc chủ điểm trường, lớp và đồ dùng học tập sao
cho mỗi từ đều chứa các chữ cái đã cho trước.
Trong thời gian 1 phút đôi nào viết được nhiều từ đúng hơn sẽ
thắng cuộc.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
Lesson 4 : READ
I. Learn words in different ways.
1. New words.
mother tongue (n) :
learn by heart (v) :
underline (v) :
highlight (v) :
revise (v) :
revision (n) :
in order to
so as to
tiếng mẹ đẻ
học thuộc lòng
gạch chân
làm nổi bật/ đánh dấu
ôn tập
sự ôn tập

+

V-inf. :
để/ để mà
They usually underline the words they want to learn.
In order to get good marks, you should study hard.
You should study hard so as to get good marks.
Minh goes to the
market
with his mother

mother tongue
learn by heart
underline
in order to
so as to
revise
highlight
revision
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
mother tongue
learn by heart
underline
highlight
so as to
revise
in order to
revision
Lesson 4 : READ
I. Learn words in different ways.
* New words.
mother tongue (n) :
learn by heart (v) :
underline (v) :
highlight (v) :
revise (v) :
revision (n) :
in order to
so as to
tiếng mẹ đẻ
học thuộc lòng
gạch chân
làm nổi bật/ đánh dấu
ôn tập
sự ôn tập

+

V-inf. :
để/ để mà
II. Practice.
1. True or false ?
True or false ? Check () the boxes
a) All language learners write the meaning of new words in their mother tongue.
b) Some learners write examples of words they want to learn.
c) Every learner tries to learn all the new words they come across.
d) Many learners only learn new words that are important.
T
F
Lesson 4 : READ
I. Learn words in different ways.
* New words.
mother tongue (n) :
learn by heart (v) :
underline (v) :
highlight (v) :
revise (v) :
revision (n) :
in order to
so as to
tiếng mẹ đẻ
học thuộc lòng
gạch chân
làm nổi bật/ đánh dấu
ôn tập
sự ôn tập

+

V-inf. :
để/ để mà
II. Practice.
1. True or false ?
2. Answer the questions.
2. Answer questions .
a. Do learners learn words in the same way ?
b. Why do some learners write example sentences with new words ?
c. What do some learners do in order to remember words better ?
d. Why don’t some lerners learn all the new words they come across ?
e. What is necessary in learning new words ?
- No , they don’t.
-Because they want to remember how to use the words in the right way.
- They write each word and its use in a small piece of paper and stick it somewhere in their houses.
- Because they only want to remember the important words.
- Revision is necessary in learning words.
- Write example sentences with each new word.
- Write each word and its use on a small piece of paper and stick it somewhere in your house.
- Underline or highlight the word you want to learn.
- Learn the words the first day and revise them the next day.
- Read short stories or newspapers in English.
- Use a computer or software to learn vocabulary.
- Practise the new words in suitable situations as much as posible .
learn by heart
read stories in English
stick pieces of paper with words somewhere
underline important words
Lesson 4 : READ
I. Learn words in different ways.
- Write example sentences with each new word in order to know how to use it.
- Write each word and its use on a small piece of paper and stick it somewhere in your house.
- Underline or highlight the word you want to learn.
- Learn by heart the words the first day and revise them the next day.
- Read short stories or newspapers in English so as to remember words
in the contexts .
- Use a computer or software to learn vocabulary.
The more words you have,
the better your language is.
- Practise the new words in suitable situations as much as possible .
Lesson 4 : READ
I. Learn words in different ways.
* New words.
mother tongue (n) :
learn by heart (v) :
underline (v) :
highlight (v) :
revise (v) :
revision (n) :
in order to
so as to
tiếng mẹ đẻ
học thuộc lòng
gạch chân
làm nổi bật/ đánh dấu
ôn tập
sự ôn tập

+

V-inf. :
để/ để mà
II. Practice.
1. True or false ?
2. Answer the questions.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Mạnh Hùng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)