Unit 5. Study habits
Chia sẻ bởi Phan Thị An |
Ngày 07/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Unit 5. Study habits thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
Unit 5
STUDY HABITS
Speak and Language focus 3
Period 27
Pelmanism
Bad
1
Fast
2
Good
3
Simple
4
Hard
5
Soft
6
Simply
Hard
Badly
Well
Softly
7
8
9
10
11
Fast
12
A
B
Team
Team
: giáo dục công dân
: giáo dục thể chất
: môn công nghệ
: môn sinh học
: môn vật lý
: xem phim bằng tiếng Anh.
: đến câu lạc bộ tiếng Anh.
: nói chuyện với người nước ngoài
I. New words: Subjects:
civic education
physical education
technology
biology
physics
watching films in English
go to English club
speak to foreigners
II.Speak
Work in groups . Ask each other about your studies . Use the questions and words in the boxes to help you .
1. When do you do your homework ?
2. Who helps you with your homework ?
3. How much time do you spend on English ...... etc ?
4. Which subject do you need to improve ?
5. What do you do to improve your English ?
After school; after dinner; late at night; in the morning; in the afternoon; etc
My parents; my brother; my sister; my friend; my teacher; etc
Half an hour; two hours; less/ more than an hour; etc
English; Biology; physics; chemistry; geography; etc
- Do grammar exercises; read English stories; do exercises; etc
2. Who helps you with your homework ?
My parents help me with my homework
3.How much time do you spend on English ?
I spend half an hour on English.
4. Which subject do you need to improve ?
I need to improve English .
5. What do you do to improve your English ?
I do grammar exercises.
1. When do you do your homework ?
I do my homework after school.
III.Language focus 3
(Câu mệnh lệnh và yêu cầu trong lời nói gián tiếp.)
“Miss Jackson asked me to give you this dictionary”.
Miss Jackson asked me to give you this dictionary.
Miss Jackson told me to give you this dictionary.
“Please give Tim this dictionary?”
“Can you give Tim this dictionary?”
Miss Jackson said :
command
request
Tim’s mother reported it to Tim :
S+
asked/ told +
O + (not) +
V ( to inf. )
3.Commands and requests in reported speech
Đổi từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp có những thay đổi sau:
1.Dùng các động từ mở đầu như asked ,told …
2.Đặt tân ngữ chỉ người nhận lệnh ,người được yêu cầu ngay sau động từ mở đầu .
3.Thêm to trước động từ nguyên mẫu của câu trực tiếp.
4.Bỏ dấu phẩy (hoặc hai chấm) sau động từ said, bỏ ngoặc kép.
5.Thay đổi đại từ nhân xưng ,đại từ phản thân ,đại từ và tính từ sở hữu sao cho phù hợp :
ngôi thứ nhứt ngôi thứ ba ( I he )
ngôi thứ hai cùng ngôi với tân ngữ của mệnh đề chính .
ngôi thứ ba không thay đổi .
6.Đổi thì của động từ :
Hiện tại (simple present) Quá khứ (Simple past)
7.Từ chỉ những gì ở gần thành từ chỉ những gì ở xa.
This that, These those……………
Exercise 3
a. “Please wait for me outside my office.”
- Miss Jackson told/asked me to wait for her outside her office.
- Miss Jackson told/ asked me to give you your report card for this semester.
b. “Please give Tim his report card for this semester.”
- Miss Jackson asked/ told me to help you with your Spanish pronunciation.
c. “Can you help Tim with his Spanish pronunciation?”
d. “Can you meet me next week?”
- Miss Jackson asked/ told me to meet her next week.
Homework:
1.Write 5 commands and requests. Then change into Reported Speech.
2.Rewrite the exercises in Language Focus 3.
STUDY HABITS
Speak and Language focus 3
Period 27
Pelmanism
Bad
1
Fast
2
Good
3
Simple
4
Hard
5
Soft
6
Simply
Hard
Badly
Well
Softly
7
8
9
10
11
Fast
12
A
B
Team
Team
: giáo dục công dân
: giáo dục thể chất
: môn công nghệ
: môn sinh học
: môn vật lý
: xem phim bằng tiếng Anh.
: đến câu lạc bộ tiếng Anh.
: nói chuyện với người nước ngoài
I. New words: Subjects:
civic education
physical education
technology
biology
physics
watching films in English
go to English club
speak to foreigners
II.Speak
Work in groups . Ask each other about your studies . Use the questions and words in the boxes to help you .
1. When do you do your homework ?
2. Who helps you with your homework ?
3. How much time do you spend on English ...... etc ?
4. Which subject do you need to improve ?
5. What do you do to improve your English ?
After school; after dinner; late at night; in the morning; in the afternoon; etc
My parents; my brother; my sister; my friend; my teacher; etc
Half an hour; two hours; less/ more than an hour; etc
English; Biology; physics; chemistry; geography; etc
- Do grammar exercises; read English stories; do exercises; etc
2. Who helps you with your homework ?
My parents help me with my homework
3.How much time do you spend on English ?
I spend half an hour on English.
4. Which subject do you need to improve ?
I need to improve English .
5. What do you do to improve your English ?
I do grammar exercises.
1. When do you do your homework ?
I do my homework after school.
III.Language focus 3
(Câu mệnh lệnh và yêu cầu trong lời nói gián tiếp.)
“Miss Jackson asked me to give you this dictionary”.
Miss Jackson asked me to give you this dictionary.
Miss Jackson told me to give you this dictionary.
“Please give Tim this dictionary?”
“Can you give Tim this dictionary?”
Miss Jackson said :
command
request
Tim’s mother reported it to Tim :
S+
asked/ told +
O + (not) +
V ( to inf. )
3.Commands and requests in reported speech
Đổi từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp có những thay đổi sau:
1.Dùng các động từ mở đầu như asked ,told …
2.Đặt tân ngữ chỉ người nhận lệnh ,người được yêu cầu ngay sau động từ mở đầu .
3.Thêm to trước động từ nguyên mẫu của câu trực tiếp.
4.Bỏ dấu phẩy (hoặc hai chấm) sau động từ said, bỏ ngoặc kép.
5.Thay đổi đại từ nhân xưng ,đại từ phản thân ,đại từ và tính từ sở hữu sao cho phù hợp :
ngôi thứ nhứt ngôi thứ ba ( I he )
ngôi thứ hai cùng ngôi với tân ngữ của mệnh đề chính .
ngôi thứ ba không thay đổi .
6.Đổi thì của động từ :
Hiện tại (simple present) Quá khứ (Simple past)
7.Từ chỉ những gì ở gần thành từ chỉ những gì ở xa.
This that, These those……………
Exercise 3
a. “Please wait for me outside my office.”
- Miss Jackson told/asked me to wait for her outside her office.
- Miss Jackson told/ asked me to give you your report card for this semester.
b. “Please give Tim his report card for this semester.”
- Miss Jackson asked/ told me to help you with your Spanish pronunciation.
c. “Can you help Tim with his Spanish pronunciation?”
d. “Can you meet me next week?”
- Miss Jackson asked/ told me to meet her next week.
Homework:
1.Write 5 commands and requests. Then change into Reported Speech.
2.Rewrite the exercises in Language Focus 3.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thị An
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)