Unit 4. School activities
Chia sẻ bởi Lâm Chơn |
Ngày 12/10/2018 |
101
Chia sẻ tài liệu: Unit 4. School activities thuộc Let's Learn 5
Nội dung tài liệu:
Lao Bao No.2 Primary School
Thursday, November 5th 2009
English 5
Teacher: Lâm Chơn
* Warm up:
* Vocab and M.S of Section A
Unit 4:
Lesson 3:
School Activities
B. 1, 2, 3.
Thursday, November 5th 2009
Listen and repeat: B.1 - P.42
Unit 4:
Lesson 3:
B. 1, 2, 3.
School Activities
Dialogue:
Where’s Nam? Is he in the classroom?
Mai:
Yes, he is.
What’s he doing?
(Nam đi đâu rồi?
Em ấy ở trong lớp học phải không?)
(Vâng ạ.)
(Em ấy đang làm gì vậy?)
Miss Chi:
He’s doing English exercises.
Mai:
(Bạn ấy đang làm bài tập Tiếng Anh.)
Miss Chi:
* Model Sentences:
* Asking for and answering about the school activities:
S.2: He’s / She’s drawing a picture.
S.1: What’s he / she doing?
Unit 4:
Lesson 3:
B. 1, 2, 3.
( S.1:Bạn ấy đang làm gì vậy? )
( S.2: Bạn ấy đang vẽ tranh.)
School Activities
2. Let’s talk: B.2 – P.43
Unit 4:
Lesson 3:
B. 1, 2, 3.
School Activities
writing a letter
: đang viết thư
riding a bike
: đang đạp xe đạp
playing football
: đang đá bóng
drawing a picture
: đang vẽ tranh
What’s she doing?
writing a letter
riding a bike
playing football
drawing a picture
She’s .............. .
He’s
he
3. Listen and check: B.3 – P.43
1. That’s my friend.
2. His name’s Peter.
3. He’s from England.
4. He’s drawing a picture.
True
False
T
F
F
T
Homework
* Learn the lesson by heart.
* Do the exercise 6, 7, 8 on P.30, 31 - Workbook.
* Prepare “Unit 4. Lesson 4. B.4, 5, 6, 7 ”
Thank you!
Goodbye. See you again !
Thursday, November 5th 2009
English 5
Teacher: Lâm Chơn
* Warm up:
* Vocab and M.S of Section A
Unit 4:
Lesson 3:
School Activities
B. 1, 2, 3.
Thursday, November 5th 2009
Listen and repeat: B.1 - P.42
Unit 4:
Lesson 3:
B. 1, 2, 3.
School Activities
Dialogue:
Where’s Nam? Is he in the classroom?
Mai:
Yes, he is.
What’s he doing?
(Nam đi đâu rồi?
Em ấy ở trong lớp học phải không?)
(Vâng ạ.)
(Em ấy đang làm gì vậy?)
Miss Chi:
He’s doing English exercises.
Mai:
(Bạn ấy đang làm bài tập Tiếng Anh.)
Miss Chi:
* Model Sentences:
* Asking for and answering about the school activities:
S.2: He’s / She’s drawing a picture.
S.1: What’s he / she doing?
Unit 4:
Lesson 3:
B. 1, 2, 3.
( S.1:Bạn ấy đang làm gì vậy? )
( S.2: Bạn ấy đang vẽ tranh.)
School Activities
2. Let’s talk: B.2 – P.43
Unit 4:
Lesson 3:
B. 1, 2, 3.
School Activities
writing a letter
: đang viết thư
riding a bike
: đang đạp xe đạp
playing football
: đang đá bóng
drawing a picture
: đang vẽ tranh
What’s she doing?
writing a letter
riding a bike
playing football
drawing a picture
She’s .............. .
He’s
he
3. Listen and check: B.3 – P.43
1. That’s my friend.
2. His name’s Peter.
3. He’s from England.
4. He’s drawing a picture.
True
False
T
F
F
T
Homework
* Learn the lesson by heart.
* Do the exercise 6, 7, 8 on P.30, 31 - Workbook.
* Prepare “Unit 4. Lesson 4. B.4, 5, 6, 7 ”
Thank you!
Goodbye. See you again !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lâm Chơn
Dung lượng: 3,88MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)