Unit 4. School activities
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Chinh |
Ngày 12/10/2018 |
82
Chia sẻ tài liệu: Unit 4. School activities thuộc Let's Learn 5
Nội dung tài liệu:
To our class
Teacher :Ta Thi Vui
Vu Tay primary school
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
về dự hội thi giáo viên giỏi
Năm học : 2013-2014
Wednesday, October 9th 2013 .
- What are you doing ?
=> I am + V_ing .
Unit 4 – Section A : Cách hỏi bạn đang làm gì ?
Warm up :
Section B 1,2,3
Unit 4. School activities.
Wednesday, October 9th, 2013 .
Wdnesday, October 9th 2013
Unit four: School activities (section B: 1+2+3)
1. Listen and repeat
Miss Chi :Where`s Nam?Is he in the classroom?
Mai :Yes , he is.
Miss Chi : What`s he doing?
Mai : He`s doing English exercises.
a.New words:
Làm bài tập
b.Form:
A: What +tobe + chủ ngữ + động từ – ing ?
B: chủ ngữ + tobe + động từ - ing.
Do exercises:
Wednesday, October 9th 2013
Unit four: School activities (section B: 1+2+3)
1. Listen and repeat
Miss Chi :Where`s Nam?Is he in the classroom?
Mai :Yes , he is.
Miss Chi : What`s he doing?
Mai : He `s doing English exercises.
a.New words:
Do exercise:
Làm bài tập
b.form:
A: What is he doing?
B: He is + Cụm từ chỉ hoạt động.
writing a letter
1
2
3
4
drawing a picture
riding a bike
playing football
ing
ing
ing
What’s she doing?
She’s …………….......
writing a letter
ing
Wednesday, October 9th 2013
Unit four: School activities (section B: 1+2+3)
1. Listen and repeat
Miss Chi :Where`s Nam?Is he in the classroom?
Mai :Yes , he is.
Miss Chi : What`s he doing?
Mai : He `s doing English exercises.
a. New words:
Do exercise:
Làm bài tập
b. Form:
1. That`s my friend.
2. His name`s Peter.
3. He`s from England.
4. He`s drawing a picture.
True False
2. Let’s talk
A: What +tobe + chủ ngữ + động từ – ing ?
B: chủ ngữ + tobe + động từ - ing.
Trò chơi: Chiếc nón kì diệu
Chủ đề: Nhìn tranh đặt câu đúng
The Magic wheel
Luật chơi như sau:
Trò chơi gồm 2 đội chơi và tổ trọng tài.
2 đội trưởng lên bốc thăm để giành quyền chơi trước.
Hai đội lần lượt chơi nối tiếp nhau đến khi kết thúc trò chơi.
Sau khi quay mũi tên dừng ở ô nào ứng với tranh và điểm số của tranh đó.
Nếu trả lời đúng giành được số điểm của bức tranh đó.
Nếu trả lời sai đội còn lại có quyền trả lời.
Tổ trọng tài gồm 2 thành viên có trách nhiệm ghi điểm số và tổng hợp điểm của từng đội, các thành viên khác theo dõi và cổ vũ cho hai đội chơi.
End
Team 1
Team 2
Team Scores
Trò chơi chiếc nón kỳ diệu
Points
Start
Wednesday, October 9th 2013
Unit four: School activities (section B: 1+2+3)
1. Listen and repeat
Miss Chi :Where`s Nam?Is he in the classroom?
Mai :Yes , he is.
Miss Chi : What`s he doing?
Mai : He `s doing English exercises.
a. New words:
Do exercise:
Làm bài tập
b. Form:
1. That`s my friend.
2. His name`s Peter.
3. He`s from England.
4. He`s drawing a picture.
True False
2. Let’s talk
A: What +tobe + chủ ngữ + động từ – ing ?
B: chủ ngữ + tobe + động từ - ing.
Chép mỗi từ mới 3 dòng
1
2
Homework
3
Học thuộc mẫu câu
Làm bài tập 7,8 (SBT)
goodbye everybody!
See you again
Chép mỗi từ mới 3 dòng
1
2
Homework
3
Học thuộc mẫu câu
Làm bài tập 7,8 (SBT)
School Activities
The End
Copyright Futonge Kisito
June 2006
English
Unit 4:
School Activities ( Section B )
Miss Chi: Where`s Nam? Is he in the classroom?
Mai: Yes, he is.
Miss Chi: What`s he doing?
Mai: He`s doing English exercises.
I. New word.
exercise:
bài tập
II. Dialogue.
Miss Chi: Where`s Nam? Is he in the classroom?
Mai: Yes, he is.
Miss Chi: What`s he doing?
Mai: He`s doing English exercises.
Structure:
What + be + chủ ngữ + động từ - ing?
Chủ ngữ + be + động từ - ing
Lưu ý: Động từ be thay đổi theo chủ ngữ.
VD: What is he doing? He is reading a book.
What are they doing? They are reading books.
Wednesday, October 10h 2013
I’m reading a book
What are you doing ?
What are you doing ?
I’m writing
What are you doing ?
I’m writing
English Unit 4: School Activities ( Section B )
III. Practise.
1. A: What`s she doing?
B: She`s writing a letter.
2. A: What`s he doing?
B: He`s riding a bike.
3. A: What are they doing?
B: They are playing football.
4. A: What`s she doing?
B: She`s drawing a picture.
* Let`s talk
* Listen and check
1. That`s my friend.
2. His name`s Peter.
3. He`s from England.
4. He`s drawing a picture.
True False
Wednesday, October 10h 2013
English Unit 4: School Activities ( Section B )
III. Practise.
* Workbook.
Exercise 6. Complete the dialogue.
Lưu ý: Động từ be thay đổi theo chủ ngữ.
what having Art sure drawing
A: What subject are you (1)......now?
B: I`m having an (2) ....lesson.
A: (3) ....are you doing?
B: I`m (4)........and colouring a picture.
A: Can I have a look?
B: (5).... . Here you are.
having
Art
What
drawing
Sure
I. New word
exercise:
bài tập
II. Dialogue.
Structure:
What + be + chủ ngữ + động từ - ing?
Chủ ngữ + be + động từ - ing
VD: What is he doing? He is reading a book.
What are they doing? They are reading books.
Wednesday, October 10h 2013
Unit four :
School activities.
Wednesday, October 10th, 2013 .
*) New words :
exercises
(N) : bi t?p
English exercises:
bi t?p Ti?ng Anh
*) Form :
Ca?ch ho?i ai dang la`m gi` ?
A: What+ tobe+ S+ V-ing?
B: S+ tobe+ V-ing.
Let`s talk:
Let’s sing :
What is she doing now ? What is she doing ?
What is she doing now ? => she’s riding a bike .
She’s riding , ride a bike . She riding a bike.
She’s riding , ride a bike . She riding a bike.
Listen and check :
1. That’s my friend.
2. His name’s Peter.
3. He’s from England.
4. He’s drawing a picture.
I’m playing computer games.
What are you doing ?
Teacher :Ta Thi Vui
Vu Tay primary school
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
về dự hội thi giáo viên giỏi
Năm học : 2013-2014
Wednesday, October 9th 2013 .
- What are you doing ?
=> I am + V_ing .
Unit 4 – Section A : Cách hỏi bạn đang làm gì ?
Warm up :
Section B 1,2,3
Unit 4. School activities.
Wednesday, October 9th, 2013 .
Wdnesday, October 9th 2013
Unit four: School activities (section B: 1+2+3)
1. Listen and repeat
Miss Chi :Where`s Nam?Is he in the classroom?
Mai :Yes , he is.
Miss Chi : What`s he doing?
Mai : He`s doing English exercises.
a.New words:
Làm bài tập
b.Form:
A: What +tobe + chủ ngữ + động từ – ing ?
B: chủ ngữ + tobe + động từ - ing.
Do exercises:
Wednesday, October 9th 2013
Unit four: School activities (section B: 1+2+3)
1. Listen and repeat
Miss Chi :Where`s Nam?Is he in the classroom?
Mai :Yes , he is.
Miss Chi : What`s he doing?
Mai : He `s doing English exercises.
a.New words:
Do exercise:
Làm bài tập
b.form:
A: What is he doing?
B: He is + Cụm từ chỉ hoạt động.
writing a letter
1
2
3
4
drawing a picture
riding a bike
playing football
ing
ing
ing
What’s she doing?
She’s …………….......
writing a letter
ing
Wednesday, October 9th 2013
Unit four: School activities (section B: 1+2+3)
1. Listen and repeat
Miss Chi :Where`s Nam?Is he in the classroom?
Mai :Yes , he is.
Miss Chi : What`s he doing?
Mai : He `s doing English exercises.
a. New words:
Do exercise:
Làm bài tập
b. Form:
1. That`s my friend.
2. His name`s Peter.
3. He`s from England.
4. He`s drawing a picture.
True False
2. Let’s talk
A: What +tobe + chủ ngữ + động từ – ing ?
B: chủ ngữ + tobe + động từ - ing.
Trò chơi: Chiếc nón kì diệu
Chủ đề: Nhìn tranh đặt câu đúng
The Magic wheel
Luật chơi như sau:
Trò chơi gồm 2 đội chơi và tổ trọng tài.
2 đội trưởng lên bốc thăm để giành quyền chơi trước.
Hai đội lần lượt chơi nối tiếp nhau đến khi kết thúc trò chơi.
Sau khi quay mũi tên dừng ở ô nào ứng với tranh và điểm số của tranh đó.
Nếu trả lời đúng giành được số điểm của bức tranh đó.
Nếu trả lời sai đội còn lại có quyền trả lời.
Tổ trọng tài gồm 2 thành viên có trách nhiệm ghi điểm số và tổng hợp điểm của từng đội, các thành viên khác theo dõi và cổ vũ cho hai đội chơi.
End
Team 1
Team 2
Team Scores
Trò chơi chiếc nón kỳ diệu
Points
Start
Wednesday, October 9th 2013
Unit four: School activities (section B: 1+2+3)
1. Listen and repeat
Miss Chi :Where`s Nam?Is he in the classroom?
Mai :Yes , he is.
Miss Chi : What`s he doing?
Mai : He `s doing English exercises.
a. New words:
Do exercise:
Làm bài tập
b. Form:
1. That`s my friend.
2. His name`s Peter.
3. He`s from England.
4. He`s drawing a picture.
True False
2. Let’s talk
A: What +tobe + chủ ngữ + động từ – ing ?
B: chủ ngữ + tobe + động từ - ing.
Chép mỗi từ mới 3 dòng
1
2
Homework
3
Học thuộc mẫu câu
Làm bài tập 7,8 (SBT)
goodbye everybody!
See you again
Chép mỗi từ mới 3 dòng
1
2
Homework
3
Học thuộc mẫu câu
Làm bài tập 7,8 (SBT)
School Activities
The End
Copyright Futonge Kisito
June 2006
English
Unit 4:
School Activities ( Section B )
Miss Chi: Where`s Nam? Is he in the classroom?
Mai: Yes, he is.
Miss Chi: What`s he doing?
Mai: He`s doing English exercises.
I. New word.
exercise:
bài tập
II. Dialogue.
Miss Chi: Where`s Nam? Is he in the classroom?
Mai: Yes, he is.
Miss Chi: What`s he doing?
Mai: He`s doing English exercises.
Structure:
What + be + chủ ngữ + động từ - ing?
Chủ ngữ + be + động từ - ing
Lưu ý: Động từ be thay đổi theo chủ ngữ.
VD: What is he doing? He is reading a book.
What are they doing? They are reading books.
Wednesday, October 10h 2013
I’m reading a book
What are you doing ?
What are you doing ?
I’m writing
What are you doing ?
I’m writing
English Unit 4: School Activities ( Section B )
III. Practise.
1. A: What`s she doing?
B: She`s writing a letter.
2. A: What`s he doing?
B: He`s riding a bike.
3. A: What are they doing?
B: They are playing football.
4. A: What`s she doing?
B: She`s drawing a picture.
* Let`s talk
* Listen and check
1. That`s my friend.
2. His name`s Peter.
3. He`s from England.
4. He`s drawing a picture.
True False
Wednesday, October 10h 2013
English Unit 4: School Activities ( Section B )
III. Practise.
* Workbook.
Exercise 6. Complete the dialogue.
Lưu ý: Động từ be thay đổi theo chủ ngữ.
what having Art sure drawing
A: What subject are you (1)......now?
B: I`m having an (2) ....lesson.
A: (3) ....are you doing?
B: I`m (4)........and colouring a picture.
A: Can I have a look?
B: (5).... . Here you are.
having
Art
What
drawing
Sure
I. New word
exercise:
bài tập
II. Dialogue.
Structure:
What + be + chủ ngữ + động từ - ing?
Chủ ngữ + be + động từ - ing
VD: What is he doing? He is reading a book.
What are they doing? They are reading books.
Wednesday, October 10h 2013
Unit four :
School activities.
Wednesday, October 10th, 2013 .
*) New words :
exercises
(N) : bi t?p
English exercises:
bi t?p Ti?ng Anh
*) Form :
Ca?ch ho?i ai dang la`m gi` ?
A: What+ tobe+ S+ V-ing?
B: S+ tobe+ V-ing.
Let`s talk:
Let’s sing :
What is she doing now ? What is she doing ?
What is she doing now ? => she’s riding a bike .
She’s riding , ride a bike . She riding a bike.
She’s riding , ride a bike . She riding a bike.
Listen and check :
1. That’s my friend.
2. His name’s Peter.
3. He’s from England.
4. He’s drawing a picture.
I’m playing computer games.
What are you doing ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Chinh
Dung lượng: 6,22MB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)