Unit 4. Our past

Chia sẻ bởi Đoàn Văn Hiếu | Ngày 07/05/2019 | 37

Chia sẻ tài liệu: Unit 4. Our past thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

Look at the picture and write the names of things that do not belong the past.
The names of things that do not belong the past:
The television
The stereo
The lighting fixture
The mobile phone
The school bag
The school uniform
The modern clothes
Unit 12 : LET’S EAT ! * Lesson 1(A1) * Period 72
Unit 4: our past * Lesson 1(Getting started and listen and read)
A. Vocabulary:
+ (to) look after:
+ modern equipment:
+ great-grandma:
+ folktale:
trông nom, chăm sóc
thi?t b? hiờn d?i
b� c?
truyện dân gian
thắp đèn
(v)
(n)
(n)
(n)
+ (to) light the lamp:
(v)
+ without:
không có
( prep)
* Checking vocabulary:
1+b 2+c 3+d 4+e 5+f 6+a
* Matching:
friday October 1st, 2010
Unit 4: Our Past
Lesson1: Getting Started, Listen and Read
A. Vocabulary:
(to) look after:( v) trông nom
without: (prep) không, mà không
modern equipment (n): thiết bị hiện đại
great- grandmother (n): bà cố
folktale (n): truyện dân gian
(to) light the lamp: thắp đèn
friday, October 1st 2010
Unit 4: our past
Lesson1: Getting Started, Listen and Read
A. Vocabulary:
(to) look after: trông nom, chăm sóc
modern equipment (n): thiết bị hiện đại
great- grandmother (n): bà cố
folktale (n): truyện dân gian
(to) light the lamp: thắp đèn
without: (prep) không, mà không
B. Listen and Read:
1. Listen and practice the dialogue:
2. Model sentences:
friday, October 1st 2010
Unit 4: Our Past
Lesson1: Getting Started, Listen and Read
A. Vocabulary:
(to) look after: trông nom, chăm sóc
modern equipment (n): thiết bị hiện đại
great- grandmother (n): bà cố
folktale (n): truyện dân gian
(to) light the lamp: thắp đèn
without: (prep) không, mà không
B. Listen and Read:
1. Listen and practice the dialogue:
2. Model sentences:
1. She used to look after her younger sister.
2. Last year, I used to
get up late but now I don’t.
S + used to + Inf.
diễn tả một thói quen trong quá khứ mà không còn ở hiện tại.
(đã từng)
friday, October 1st 2010
Unit 4: Our Past
Lesson1: Getting Started, Listen and Read
A. Vocabulary:
(to) look after: trông nom, chăm sóc
equipment (n): thiết bị
great- grandmother (n): bà cố
folktale (n): truyện dân gian
(to) light the lamp: thắp đèn
without: (prep) không, mà không
B. Listen and Read:
1. Listen and practice the dialogue:
* Model sentences:
S + used to + Inf.
diễn tả một thói quen trong quá khứ mà không còn ở hiện tại.
(đã từng)
C. Practice:
Where did Nga’s grandmother use to live?
Why didn’t she go to school?
What did Nga’s great- grandmother use to do?
What did Nga’s great-grandmother and great-grandfather do after dinner?
What did Nga ask her grandmother to do at the end of the conversation?
Unit 4: our past
Period: 21: Getting started & Listen and read.
a) She used to live on a farm.
b) Because she had to stay home and help her mom.
c) She used to cook the meals, clean the house and wash the clothes.
d) Her great-grandmother lit the lamp and her great-grandfather used to tell them stories .
e) She asked her grandmother to tell her the tale “ The Lost Shoe”.
* Listen and read
* Getting started
2. Work with a partner. Ask and answer the questions
I used to live on a farm.
There wasn’t any electricity.
Mom had to do everything without the help of modern equipment.
My father used to tell us stories.
The best one was The Lost Shoe.
Traditional stories are great.
Unit 4: our past
Period: 21: Getting started & Listen and read.
F O






Fact: sự thật
Opinion: ý kiến cá nhân
I am an English teacher.
2. English is very easy.
Eg
1. Practice the dialouge with a partner
2. Work with a partner. Ask and answer the questions
3. Fact or opinion ? Check (?) the boxes
* Listen and read
* Getting started
Unit 4: Our Past
Lesson1: PERIOD:21 - Getting Started and Listen and Read
A. Vocabulary:
(to) look after: trông nom, chăm sóc
modern equipment (n): thiết bị hiện đại
great- grandmother (n): bà cố
folktale (n): truyện dân gian
(to) light the lamp: thắp đèn
without: (prep) không, mà không
B. Listen and Read:
1. Listen and practice the dialogue:
2. Answer the questions:
3. Model sentences:
S + used to + Inf.
diễn tả một thói quen trong quá khứ không còn ở hiện tại.
(đã từng)
C. Practice:
D. Homework:
Learn the vocabulary by heart
Practice the dialogue
Do exercise 3, 4 ( page 28 - Workbook)
Prepare “ Speak” (page 40)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đoàn Văn Hiếu
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)