Unit 4. Our past
Chia sẻ bởi Phạm Văn Hải |
Ngày 07/05/2019 |
36
Chia sẻ tài liệu: Unit 4. Our past thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
Nhóm 4- ENGLISH 8 - Unit 4: OUR PAST (6 TIẾT)
Lesson 1: Getting started + Listen and Read
Lesson 2: Speak + Language Focus 4
Lesson 3: Listen
Lesson 4: Read
Lesson 5: Write
Lesson 6: Language Focus 1, 2, 3
-------------------------
UNIT 4 OUR PAST
LESSON 1: GETTING STARTED
LISTEN AND READ
1.Mục tiêu:
Sau khi hoàn thành bài học học sinh có thể:
- Kể được tên của một số đồ vật không thuộc về quá khứ.
- Nắm được một số hoạt động mà con người thường làm trong quá khứ.
- Phân biệt giữa sự kiện (fact) và ý kiến cá nhân (opinion).
2.Từ vựng: equipment, folk tale, traditional, light.
3.Ngôn ngữ: past simple tense, used to
4.Các kỹ năng cần đạt:
- Hiểu và nắm được nội dung của đoạn hội thoại.
Phân biệt được sự khác nhau giữa cuộc sống hiện nay và quá khứ, dùng “used to”
----------------------
UNIT 4 OUR PAST
LESSON 2: SPEAK+LANGUAGE FOCUS 4
1.Mục tiêu:
Sau khi hoàn thành bài học học sinh có thể:
- Nói vế các hoạt động thường làm trong quá khứ và các hoạt động ở hiện tại
- Dùng được “used to” để nói về các hoạt động mà các em đã thường làm
2.Từ vựng: cottage, harvest, modern, entertainment
3.Ngôn ngữ: used to, present simple tense.
4.Các kỹ năng cần đạt:
Nói được các hoạt động đã thường làm trong quá khứ và các hoạt động ở hiện tại.
------------------------------
UNIT 4 OUR PAST
LESSON 3: LISTEN
1.Mục tiêu:
Sau khi hoàn thành bài học học sinh có thể:
- Nghe và hiểu được ý chính của một câu chuyện cổ tích.
- Tìm ra các động từ dùng ở thì quá khứ trong câu chuyện.
2.Từ vựng: foolish, greedy, gold, lay, amazement
3.Ngôn ngữ: past simple tense.
4.Các kỹ năng cần đạt:
-Nghe hiểu ý chính của câu chuyện.
Rút ra được bài học đạo đức cho bản thân.
-------------------------
UNIT 4 OUR PAST
LESSON 4: READ
1.Mục tiêu:
Sau khi hoàn thành bài học học sinh có thể:
- Đọc và hiểu được ý chính của một câu chuyện cổ tích.
2.Từ vựng: cruel, upset, prince, rag, magically, fairy.
3.Ngôn ngữ: past simple tense.
4.Các kỹ năng cần đạt:
Đọc hiểu một câu chuyện cổ tích.
----------------------
UNIT 4 OUR PAST
LESSON 5: WRITE
1.Mục tiêu:
Sau khi hoàn thành bài học học sinh có thể:
-Viết một câu chuyện ngắn dựa vào gợi ý cho sẵn
2.Từ vựng: stripe, straw, servant, wisdom, escape, graze.
3.Ngôn ngữ: past simple tense.
4.Các kỹ năng cần đạt:
-Viết được một câu chuyện cổ tích dựa vào các từ gợi ý.
-----------------------------
UNIT 4 OUR PAST
LESSON 6: LANGUAGE FOCUS 1, 2, 3
1.Mục tiêu:
Sau khi hoàn thành bài học học sinh có thể:
- Nắm được cấu trúc và cách sử dụng của thì quá khứ đơn.
- Sử dụng được một số giới từ chỉ thời gian: in, on, at, after, before, between.
2.Từ vựng:
3.Ngôn ngữ: past simple tense, prepositions of time.
4.Các kỹ năng cần đạt:
- Sử dụng được một số giới từ chỉ thời gian.
Sử dụng thì quá khứ đơn để hoàn thành bài hội thoại
--------------- The end -----------------
Nhóm 4-ENGLISH 8 -
Unit 9: A FIRST-AID COURSE (6 TIẾT)
Lesson 1: Getting started + Listen and Read
Lesson 2: Speak
Lesson 3: Listen + Language Focus 1
Lesson 4: Read
Lesson 5: Write
Lesson 6: Language Focus 2, 3, 4
---------------------------
UNIT 9: A FIRST-AID COURSE
LESSON 1: GETTING STARTED
LISTEN AND READ
1.Mục tiêu:
Sau khi hoàn thành bài học học sinh có thể:
- Biết một số trường hợp cần sơ cứu ban đầu.
- Nắm được cách sơ cứu khi bị thương.
2.Từ vựng: emergency, ambulance, conscious, bleed, hankerchief, wound.
3.Ngôn ngữ: Will to make requests
4.Các kỹ năng cần đạt:
- Hiểu và nắm được nội dung của đoạn hôi thoại.
Đọc hiểu cách sơ cứu khi bị thương.
-------------------------
UNIT 9: A FIRST-AID COURSE
LESSON 2: SPEAK
1.Mục tiêu:
Sau khi hoàn thành bài học học sinh có thể:
- Nắm được cách đưa ra lời mời, đề nghị, lời hứa và câu trả lời
- Rèn luyện kĩ năng nói về yêu cầu, đề nghị
2.Từ vựng: promise, bandage
3.Ngôn ngữ: Will to make requests, offers and promises
4.Các kỹ năng cần đạt:
Đưa ra câu yêu cầu, lời mời, đề nghị, lời hứa và câu trả lời.
-------------------------
UNIT 9: A FIRST-AID COURSE
LESSON 3: LISTEN + LANGUAGE FOCUS 1
1.Mục tiêu:
Sau khi hoàn thành bài học học sinh có thể:
- Nghe và sắp xếp tranh theo bài nghe
- Nhớ và vận dụng được các từ chỉ đồ dùng trong bệnh viện
- Nắm được cách dùng của in order to, so as to
2.Từ vựng: những từ liên quan đến đồ dùng trong bệnh viện: stretcher, cruthches, wheelchair, scale, eye chart
3.Ngôn ngữ: in order to, so as to
4.Các kỹ năng cần đạt:
- Nghe hiểu và sắp xếp tranh theo thứ tự đúng
Sử dụng in order to, so as to để chỉ mục đích.
--------------------
UNIT 9 A FIRST-AID COURSE
LESSON 4: READ
1.Mục tiêu:
Sau khi hoàn thành bài học học sinh có thể:
- Đọc và nắm được cách sơ cứu trong một số tình huống.
2.Từ vựng: fainting , force, elevate , victim , revive, overheat, minimize.
3.Ngôn ngữ: câu mệnh lệnh ở khẳng định và phủ định
4.Các kỹ năng cần đạt:
Đọc hiểu được các cách sơ cứu.
-----------------------
UNIT 9: A FIRST – AID COURSE
LESSON 5: WRITE
1. Mục tiêu: Sau khi hoàn thành bài học, học sinh có thể:
- Viết được một bức thư cảm ơn.
2. Từ vựng:
contact, somewhere, occasion, cheer (SO) up, come out
3.Trọng tâm ngôn ngữ:
- Past simple, present simple, future simple
4. Kỹ năng cần đạt:
Có thể viết được một bức thư cảm ơn.
* Lưu ý:
+ Học sinh trung bình:
- Bài viết 2 trả lời các câu hỏi gợi để hoàn thành nội dung thư
Bài viết 3 dành cho học sinh khá giỏi.
----------------------
UNIT 9 A FIRST-AID COURSE
LESSON 6: LANGUAGE FOCUS 2,3,4
1.Mục tiêu:
Sau khi hoàn thành bài học học sinh có thể:
- Đưa ra lời đề nghị, yêu cầu, lời hứa và câu trả lời
- Nắm được thì tương lai đơn
2.Từ vựng:
3.Ngôn ngữ: “Will” to make requests, offers and promises
4.Các kỹ năng cần đạt:
- Đưa ra lời đề nghị, yêu cầu, lời hứa và câu trả lời
- Vận dụng được thì tương lai đơn
---------------------- The end ----------------------
Lesson 1: Getting started + Listen and Read
Lesson 2: Speak + Language Focus 4
Lesson 3: Listen
Lesson 4: Read
Lesson 5: Write
Lesson 6: Language Focus 1, 2, 3
-------------------------
UNIT 4 OUR PAST
LESSON 1: GETTING STARTED
LISTEN AND READ
1.Mục tiêu:
Sau khi hoàn thành bài học học sinh có thể:
- Kể được tên của một số đồ vật không thuộc về quá khứ.
- Nắm được một số hoạt động mà con người thường làm trong quá khứ.
- Phân biệt giữa sự kiện (fact) và ý kiến cá nhân (opinion).
2.Từ vựng: equipment, folk tale, traditional, light.
3.Ngôn ngữ: past simple tense, used to
4.Các kỹ năng cần đạt:
- Hiểu và nắm được nội dung của đoạn hội thoại.
Phân biệt được sự khác nhau giữa cuộc sống hiện nay và quá khứ, dùng “used to”
----------------------
UNIT 4 OUR PAST
LESSON 2: SPEAK+LANGUAGE FOCUS 4
1.Mục tiêu:
Sau khi hoàn thành bài học học sinh có thể:
- Nói vế các hoạt động thường làm trong quá khứ và các hoạt động ở hiện tại
- Dùng được “used to” để nói về các hoạt động mà các em đã thường làm
2.Từ vựng: cottage, harvest, modern, entertainment
3.Ngôn ngữ: used to, present simple tense.
4.Các kỹ năng cần đạt:
Nói được các hoạt động đã thường làm trong quá khứ và các hoạt động ở hiện tại.
------------------------------
UNIT 4 OUR PAST
LESSON 3: LISTEN
1.Mục tiêu:
Sau khi hoàn thành bài học học sinh có thể:
- Nghe và hiểu được ý chính của một câu chuyện cổ tích.
- Tìm ra các động từ dùng ở thì quá khứ trong câu chuyện.
2.Từ vựng: foolish, greedy, gold, lay, amazement
3.Ngôn ngữ: past simple tense.
4.Các kỹ năng cần đạt:
-Nghe hiểu ý chính của câu chuyện.
Rút ra được bài học đạo đức cho bản thân.
-------------------------
UNIT 4 OUR PAST
LESSON 4: READ
1.Mục tiêu:
Sau khi hoàn thành bài học học sinh có thể:
- Đọc và hiểu được ý chính của một câu chuyện cổ tích.
2.Từ vựng: cruel, upset, prince, rag, magically, fairy.
3.Ngôn ngữ: past simple tense.
4.Các kỹ năng cần đạt:
Đọc hiểu một câu chuyện cổ tích.
----------------------
UNIT 4 OUR PAST
LESSON 5: WRITE
1.Mục tiêu:
Sau khi hoàn thành bài học học sinh có thể:
-Viết một câu chuyện ngắn dựa vào gợi ý cho sẵn
2.Từ vựng: stripe, straw, servant, wisdom, escape, graze.
3.Ngôn ngữ: past simple tense.
4.Các kỹ năng cần đạt:
-Viết được một câu chuyện cổ tích dựa vào các từ gợi ý.
-----------------------------
UNIT 4 OUR PAST
LESSON 6: LANGUAGE FOCUS 1, 2, 3
1.Mục tiêu:
Sau khi hoàn thành bài học học sinh có thể:
- Nắm được cấu trúc và cách sử dụng của thì quá khứ đơn.
- Sử dụng được một số giới từ chỉ thời gian: in, on, at, after, before, between.
2.Từ vựng:
3.Ngôn ngữ: past simple tense, prepositions of time.
4.Các kỹ năng cần đạt:
- Sử dụng được một số giới từ chỉ thời gian.
Sử dụng thì quá khứ đơn để hoàn thành bài hội thoại
--------------- The end -----------------
Nhóm 4-ENGLISH 8 -
Unit 9: A FIRST-AID COURSE (6 TIẾT)
Lesson 1: Getting started + Listen and Read
Lesson 2: Speak
Lesson 3: Listen + Language Focus 1
Lesson 4: Read
Lesson 5: Write
Lesson 6: Language Focus 2, 3, 4
---------------------------
UNIT 9: A FIRST-AID COURSE
LESSON 1: GETTING STARTED
LISTEN AND READ
1.Mục tiêu:
Sau khi hoàn thành bài học học sinh có thể:
- Biết một số trường hợp cần sơ cứu ban đầu.
- Nắm được cách sơ cứu khi bị thương.
2.Từ vựng: emergency, ambulance, conscious, bleed, hankerchief, wound.
3.Ngôn ngữ: Will to make requests
4.Các kỹ năng cần đạt:
- Hiểu và nắm được nội dung của đoạn hôi thoại.
Đọc hiểu cách sơ cứu khi bị thương.
-------------------------
UNIT 9: A FIRST-AID COURSE
LESSON 2: SPEAK
1.Mục tiêu:
Sau khi hoàn thành bài học học sinh có thể:
- Nắm được cách đưa ra lời mời, đề nghị, lời hứa và câu trả lời
- Rèn luyện kĩ năng nói về yêu cầu, đề nghị
2.Từ vựng: promise, bandage
3.Ngôn ngữ: Will to make requests, offers and promises
4.Các kỹ năng cần đạt:
Đưa ra câu yêu cầu, lời mời, đề nghị, lời hứa và câu trả lời.
-------------------------
UNIT 9: A FIRST-AID COURSE
LESSON 3: LISTEN + LANGUAGE FOCUS 1
1.Mục tiêu:
Sau khi hoàn thành bài học học sinh có thể:
- Nghe và sắp xếp tranh theo bài nghe
- Nhớ và vận dụng được các từ chỉ đồ dùng trong bệnh viện
- Nắm được cách dùng của in order to, so as to
2.Từ vựng: những từ liên quan đến đồ dùng trong bệnh viện: stretcher, cruthches, wheelchair, scale, eye chart
3.Ngôn ngữ: in order to, so as to
4.Các kỹ năng cần đạt:
- Nghe hiểu và sắp xếp tranh theo thứ tự đúng
Sử dụng in order to, so as to để chỉ mục đích.
--------------------
UNIT 9 A FIRST-AID COURSE
LESSON 4: READ
1.Mục tiêu:
Sau khi hoàn thành bài học học sinh có thể:
- Đọc và nắm được cách sơ cứu trong một số tình huống.
2.Từ vựng: fainting , force, elevate , victim , revive, overheat, minimize.
3.Ngôn ngữ: câu mệnh lệnh ở khẳng định và phủ định
4.Các kỹ năng cần đạt:
Đọc hiểu được các cách sơ cứu.
-----------------------
UNIT 9: A FIRST – AID COURSE
LESSON 5: WRITE
1. Mục tiêu: Sau khi hoàn thành bài học, học sinh có thể:
- Viết được một bức thư cảm ơn.
2. Từ vựng:
contact, somewhere, occasion, cheer (SO) up, come out
3.Trọng tâm ngôn ngữ:
- Past simple, present simple, future simple
4. Kỹ năng cần đạt:
Có thể viết được một bức thư cảm ơn.
* Lưu ý:
+ Học sinh trung bình:
- Bài viết 2 trả lời các câu hỏi gợi để hoàn thành nội dung thư
Bài viết 3 dành cho học sinh khá giỏi.
----------------------
UNIT 9 A FIRST-AID COURSE
LESSON 6: LANGUAGE FOCUS 2,3,4
1.Mục tiêu:
Sau khi hoàn thành bài học học sinh có thể:
- Đưa ra lời đề nghị, yêu cầu, lời hứa và câu trả lời
- Nắm được thì tương lai đơn
2.Từ vựng:
3.Ngôn ngữ: “Will” to make requests, offers and promises
4.Các kỹ năng cần đạt:
- Đưa ra lời đề nghị, yêu cầu, lời hứa và câu trả lời
- Vận dụng được thì tương lai đơn
---------------------- The end ----------------------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Hải
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)