Unit 4. Our past
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Hương |
Ngày 07/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Unit 4. Our past thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
UNIT 4: AT SCHOOL
Period 21: Language Focus (p.44)
UNIT 04
ENGLISH 8
Warm up
Simon say
Hướng dẫn:
Thầy giáo nói: “Simon say: stand up” học sinh đứng dậy.
Nếu thầy nói: “stand up” học sinh không làm theo lệnh đó.
Nếu đội chơi nào có nhiều bạn làm sai thì đội đó thua.
UNIT 4: AT SCHOOL
Period 21: Language Focus (p.44)
3. used to
2. Prepositions of time:
in, on, at, after, before, between
1. Past simple.
Past simple
Past simple
Chúng ta dùng thì quá khứ đơn (Past Simple) để chỉ một sự việc đã xảy ra và đã kết thúc tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
V-ed. VD: play => played
V bất quy tắc (phải ghi nhớ).
Past simple
1. QUÁ KHỨ ĐƠN VỚI TO BE
2. QUÁ KHỨ ĐƠN VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
3. TRẠNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
Past simple
1. QUÁ KHỨ ĐƠN VỚI TO BE
A. Công thức thể khẳng định:
Chủ ngữ + WAS hoặc WERE + Bổ ngữ nếu có.
* Lưu ý:
+ Nếu chủ ngữ là I, HE, SHE. IT hoặc là ngôi thứ 3 số ít nói chung, ta dùng WAS.
Ví dụ: I WAS DISAPPOINTED TO KNOW MY SCORE.
- SHE WAS HAPPY TO SEE ME.
+ Nếu chủ ngữ là YOU, WE, THEY hoặc là số nhiều nói chung, ta dùng WERE.
Past simple
B. Công thức thể phủ định
thêm NOT sau WAS hoặc WERE
Lưu ý:
WAS NOT viết tắt = WASN`T
Vd: I was not able to speak English two years ago.
WERE NOT viết tắt = WEREN`T
Vd: They were not here yesterday.
Past simple
C. Công thức thể nghi vấn:
đem WAS hoặc WERE ra trước chủ ngữ
Ví dụ:
WERE YOU DRUNK LAST NIGHT?
Tối qua anh đã say rượu phải không?
Past simple
2. QUÁ KHỨ ĐƠN VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
A. Công thức thể khẳng định:
Chủ ngữ + Động từ ở dạng quá khứ + Bổ ngữ (nếu có).
+ Xét theo đa số, dạng quá khứ của một động từ được tạo ra bằng cách thêm ED đằng sau dạng nguyên mẫu của động từ đó.
WANTED --> WANTED
NEEDED --> NEEDED
Past simple
Tuy nhiên, thêm ED sau động từ cũng có những quy tắc cần biết:
1. Động từ tận cùng bằng E và có 1 phụ âm đứng trước E, ta chỉ cần thêm D ( DATE --> DATED, LIVE --> LIVED...)
2. Động từ tận cùng bằng Y phải đổi Y thành I rồi mới thêm ED (TRY --> TRIED, CRY --> CRIED...)
3. Động từ tận cùng bằng 1 nguyên âm + 1 phụ âm ngoài W và Y, ta viết phụ âm cuối đó thêm 1 lần nữa rồi mới thêm ED (STOP --> STOPPED, TAP -->TAPPED, COMMIT --> COMMITTED...)
4. Tất cả những động từ khác không rơi vào trường hợp trên chỉ cần thêm ED bình thường.
+ CHÚ Ý: Có một số động từ có dạng quá khứ BẤT QUY TẮC, tức là chúng ta phải học thuộc lòng danh sách những động từ đó vì cách chuyển chúng từ dạng nguyên mẫu sang dạng quá khứ không theo quy tắc nào cả.
Các em tham khảo Bảng Động Từ Bất Quy Tắc, dạng quá khứ của một động từ nằm ở cột thứ 2 (cột thứ 1 là dạng nguyên mẫu, cột thứ 2 là dạng quá khứ và cột thứ 3 là dạng quá khứ hoàn thành).
Past simple
B. Công thức thể phủ định:
Chủ ngữ + DID + NOT + Động từ nguyên mẫu + Bổ ngữ (nếu có)
- Lưu ý:
+ Chủ ngữ có thể là bất kỳ chủ ngữ nào, số ít hay số nhiều không cần quan tâm.
- Viết tắt:
+ DID NOT viết tắt là DIDN`T (chỉ trong văn viết trang trọng hoặc khi nhấn mạnh mới dùng dạng đầy đủ, bình thường khi nói ta dùng dạng ngắn gọn)
- Thí dụ:
+ HE DIDN`T UNDERSTAND WHAT YOU SAID
Anh ấy đã không hiểu những gì bạn nói.
Past simple
C. Công thức thể nghi vấn:
DID + Chủ ngữ + Động từ nguyên mẫu + Bổ ngữ (nếu có) ?
Vd: Did you do that? Có phải bạn đã làm điều đó? (Trả lời: YES, I DID hoặc NO, I DIDN`T)
+ Có thể thêm từ WH trước công thức trên để có câu hỏi WH với thì quá khứ đơn.
- Thí dụ:
What did you do? = Bạn đã làm gì?
Where did you go? Bạn đã đi đâu?
How did you do? Bạn đã làm thế nào?
Past simple
3. Trạng từ thường dùng cho Thì Quá Khứ Đơn
Yesterday = hôm qua
Last night = tối hôm qua
Last week = tuần trước
Two day ago = cách đây 2 ngày (có thể thay TWO DAYS bằng một ngữ danh từ về thời gian nào khác
an hour ago = Cách đây 1 tiếngđồng hồ,
300 year ago = cách đây 300 năm...)
II/ Write the past simple form of each verb.
Answers
MODEL SENTENCES
S1 : What did you do yesterday ?
S2 : I rode on a buffalo.
III/ Complete the dialogue below. Use the past simple.
Lan: Did you eat rice for lunch?
Nga: No, I ate noodles.
Ba: How did you get to school?
Nam: I rode a bike to school.
Minh: Where were you yesterday?
Hoa: I was at home.
d) Chi: Which subject did you have yesterday?
Ba: I had Math.
* Answer.
Lan: Did you eat rice for lunch?
Nga: No, I ate noodles.
Ba: How did you get to school?
Nam: I rode a bike to school.
c) Minh: Where were you yesterday?
Hoa: I was at home.
d) Chi: Which subject did you have yesterday?
Ba: I had Math.
Prepositions of time
in, on, at, after, before, between.
in đứng trước tháng, năm.
Vd: in October 1997; in 1997
on: đứng trước ngày, tháng.
Vd: on Monday; on 4 October.
at, after, before, between: đứng trước giờ.
Vd: at 4 pm; between 6 am and 8 am;
Before 7 am; after 10 pm.
Preposition
* Complete the sentences. Use the prepositions in the table.
I’ll see you on Wednesday.
I’m going to Laos ___ January.
We must be there ___ 8.30 and 9.15.
The bank closes ___ 3.pm. If you arrive ___ 3.pm, the bank will be closed.
I’ll be home ___ seven because I want to see the seven o’clock news.
* Answer.
I’m going to Laos in January.
I’ll see you on Wednesday.
We must be there between 8.30 and 9.15.
The bank closes at 3.pm. If you arrive after 3.pm, the bank will be closed.
I’ll be home before seven because I want to see the seven o’clock news.
Used to
Used to + Verb:
Chỉ một thói quen, một hành động thường xuyên xảy ra trong quá khứ.
- Thể khảng định: S + used to + [verb in simple form] ....
When David was young, he used to swim once a day.
- Nghi vấn: Did + S + use to + verb in simple form
Did David use to swim once a day when he was young?
- Phủ định: S + didn`t + use to + verb in simple form
David didn’t use to swim once a day when he was young.
V/ Look at the pictures.
a/ Nga: where is it? It’s isn’t in Hanoi.
Hoa: No, it’s Hue. I used to stay there.
Complete the dialogue. Use “used to” and the verbs given.
live stay have be
Nga: Where is it? It isn’t Ha Noi.
Hoa: No, it’s Hue. I (o) used to stay there.
Nga: Is that you. Hoa?
Hoa: Yes. I (1) _______ long hair.
Nga: Who is in this photo?
Hoa: That is Loan. She (2) _______ my next-door neighbor
Nga: Are they your parents?
Hoa : No. They’re my aunt and uncle. They (3) _______ in Hue, too.
* Answers:
Nga: Where is it? It isn’t Ha Noi.
Hoa: No, it’s Hue. I (o) used to stay there.
Nga: Is that you. Hoa?
Hoa: Yes. I (1) used to have long hair.
Nga: Who is in this photo?
Hoa: That is Loan. She (2) used to be my next-door neighbor
Nga: Are they your parents?
Hoa : No. They’re my aunt and uncle. They (3) used to live in Hue, too.
VI/ Ask and answer
* What did you use to do last summer vacation?
Look at the pictures then talk to your friend using “used to”
ride on a buffalo
Vd: He used to ride on a buffalo when he was ten
Go to school by bike.
Come home by car.
Play table tennis
Listen to the radio
Period 21: Language Focus (p.44)
UNIT 04
ENGLISH 8
Warm up
Simon say
Hướng dẫn:
Thầy giáo nói: “Simon say: stand up” học sinh đứng dậy.
Nếu thầy nói: “stand up” học sinh không làm theo lệnh đó.
Nếu đội chơi nào có nhiều bạn làm sai thì đội đó thua.
UNIT 4: AT SCHOOL
Period 21: Language Focus (p.44)
3. used to
2. Prepositions of time:
in, on, at, after, before, between
1. Past simple.
Past simple
Past simple
Chúng ta dùng thì quá khứ đơn (Past Simple) để chỉ một sự việc đã xảy ra và đã kết thúc tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
V-ed. VD: play => played
V bất quy tắc (phải ghi nhớ).
Past simple
1. QUÁ KHỨ ĐƠN VỚI TO BE
2. QUÁ KHỨ ĐƠN VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
3. TRẠNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
Past simple
1. QUÁ KHỨ ĐƠN VỚI TO BE
A. Công thức thể khẳng định:
Chủ ngữ + WAS hoặc WERE + Bổ ngữ nếu có.
* Lưu ý:
+ Nếu chủ ngữ là I, HE, SHE. IT hoặc là ngôi thứ 3 số ít nói chung, ta dùng WAS.
Ví dụ: I WAS DISAPPOINTED TO KNOW MY SCORE.
- SHE WAS HAPPY TO SEE ME.
+ Nếu chủ ngữ là YOU, WE, THEY hoặc là số nhiều nói chung, ta dùng WERE.
Past simple
B. Công thức thể phủ định
thêm NOT sau WAS hoặc WERE
Lưu ý:
WAS NOT viết tắt = WASN`T
Vd: I was not able to speak English two years ago.
WERE NOT viết tắt = WEREN`T
Vd: They were not here yesterday.
Past simple
C. Công thức thể nghi vấn:
đem WAS hoặc WERE ra trước chủ ngữ
Ví dụ:
WERE YOU DRUNK LAST NIGHT?
Tối qua anh đã say rượu phải không?
Past simple
2. QUÁ KHỨ ĐƠN VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
A. Công thức thể khẳng định:
Chủ ngữ + Động từ ở dạng quá khứ + Bổ ngữ (nếu có).
+ Xét theo đa số, dạng quá khứ của một động từ được tạo ra bằng cách thêm ED đằng sau dạng nguyên mẫu của động từ đó.
WANTED --> WANTED
NEEDED --> NEEDED
Past simple
Tuy nhiên, thêm ED sau động từ cũng có những quy tắc cần biết:
1. Động từ tận cùng bằng E và có 1 phụ âm đứng trước E, ta chỉ cần thêm D ( DATE --> DATED, LIVE --> LIVED...)
2. Động từ tận cùng bằng Y phải đổi Y thành I rồi mới thêm ED (TRY --> TRIED, CRY --> CRIED...)
3. Động từ tận cùng bằng 1 nguyên âm + 1 phụ âm ngoài W và Y, ta viết phụ âm cuối đó thêm 1 lần nữa rồi mới thêm ED (STOP --> STOPPED, TAP -->TAPPED, COMMIT --> COMMITTED...)
4. Tất cả những động từ khác không rơi vào trường hợp trên chỉ cần thêm ED bình thường.
+ CHÚ Ý: Có một số động từ có dạng quá khứ BẤT QUY TẮC, tức là chúng ta phải học thuộc lòng danh sách những động từ đó vì cách chuyển chúng từ dạng nguyên mẫu sang dạng quá khứ không theo quy tắc nào cả.
Các em tham khảo Bảng Động Từ Bất Quy Tắc, dạng quá khứ của một động từ nằm ở cột thứ 2 (cột thứ 1 là dạng nguyên mẫu, cột thứ 2 là dạng quá khứ và cột thứ 3 là dạng quá khứ hoàn thành).
Past simple
B. Công thức thể phủ định:
Chủ ngữ + DID + NOT + Động từ nguyên mẫu + Bổ ngữ (nếu có)
- Lưu ý:
+ Chủ ngữ có thể là bất kỳ chủ ngữ nào, số ít hay số nhiều không cần quan tâm.
- Viết tắt:
+ DID NOT viết tắt là DIDN`T (chỉ trong văn viết trang trọng hoặc khi nhấn mạnh mới dùng dạng đầy đủ, bình thường khi nói ta dùng dạng ngắn gọn)
- Thí dụ:
+ HE DIDN`T UNDERSTAND WHAT YOU SAID
Anh ấy đã không hiểu những gì bạn nói.
Past simple
C. Công thức thể nghi vấn:
DID + Chủ ngữ + Động từ nguyên mẫu + Bổ ngữ (nếu có) ?
Vd: Did you do that? Có phải bạn đã làm điều đó? (Trả lời: YES, I DID hoặc NO, I DIDN`T)
+ Có thể thêm từ WH trước công thức trên để có câu hỏi WH với thì quá khứ đơn.
- Thí dụ:
What did you do? = Bạn đã làm gì?
Where did you go? Bạn đã đi đâu?
How did you do? Bạn đã làm thế nào?
Past simple
3. Trạng từ thường dùng cho Thì Quá Khứ Đơn
Yesterday = hôm qua
Last night = tối hôm qua
Last week = tuần trước
Two day ago = cách đây 2 ngày (có thể thay TWO DAYS bằng một ngữ danh từ về thời gian nào khác
an hour ago = Cách đây 1 tiếngđồng hồ,
300 year ago = cách đây 300 năm...)
II/ Write the past simple form of each verb.
Answers
MODEL SENTENCES
S1 : What did you do yesterday ?
S2 : I rode on a buffalo.
III/ Complete the dialogue below. Use the past simple.
Lan: Did you eat rice for lunch?
Nga: No, I ate noodles.
Ba: How did you get to school?
Nam: I rode a bike to school.
Minh: Where were you yesterday?
Hoa: I was at home.
d) Chi: Which subject did you have yesterday?
Ba: I had Math.
* Answer.
Lan: Did you eat rice for lunch?
Nga: No, I ate noodles.
Ba: How did you get to school?
Nam: I rode a bike to school.
c) Minh: Where were you yesterday?
Hoa: I was at home.
d) Chi: Which subject did you have yesterday?
Ba: I had Math.
Prepositions of time
in, on, at, after, before, between.
in đứng trước tháng, năm.
Vd: in October 1997; in 1997
on: đứng trước ngày, tháng.
Vd: on Monday; on 4 October.
at, after, before, between: đứng trước giờ.
Vd: at 4 pm; between 6 am and 8 am;
Before 7 am; after 10 pm.
Preposition
* Complete the sentences. Use the prepositions in the table.
I’ll see you on Wednesday.
I’m going to Laos ___ January.
We must be there ___ 8.30 and 9.15.
The bank closes ___ 3.pm. If you arrive ___ 3.pm, the bank will be closed.
I’ll be home ___ seven because I want to see the seven o’clock news.
* Answer.
I’m going to Laos in January.
I’ll see you on Wednesday.
We must be there between 8.30 and 9.15.
The bank closes at 3.pm. If you arrive after 3.pm, the bank will be closed.
I’ll be home before seven because I want to see the seven o’clock news.
Used to
Used to + Verb:
Chỉ một thói quen, một hành động thường xuyên xảy ra trong quá khứ.
- Thể khảng định: S + used to + [verb in simple form] ....
When David was young, he used to swim once a day.
- Nghi vấn: Did + S + use to + verb in simple form
Did David use to swim once a day when he was young?
- Phủ định: S + didn`t + use to + verb in simple form
David didn’t use to swim once a day when he was young.
V/ Look at the pictures.
a/ Nga: where is it? It’s isn’t in Hanoi.
Hoa: No, it’s Hue. I used to stay there.
Complete the dialogue. Use “used to” and the verbs given.
live stay have be
Nga: Where is it? It isn’t Ha Noi.
Hoa: No, it’s Hue. I (o) used to stay there.
Nga: Is that you. Hoa?
Hoa: Yes. I (1) _______ long hair.
Nga: Who is in this photo?
Hoa: That is Loan. She (2) _______ my next-door neighbor
Nga: Are they your parents?
Hoa : No. They’re my aunt and uncle. They (3) _______ in Hue, too.
* Answers:
Nga: Where is it? It isn’t Ha Noi.
Hoa: No, it’s Hue. I (o) used to stay there.
Nga: Is that you. Hoa?
Hoa: Yes. I (1) used to have long hair.
Nga: Who is in this photo?
Hoa: That is Loan. She (2) used to be my next-door neighbor
Nga: Are they your parents?
Hoa : No. They’re my aunt and uncle. They (3) used to live in Hue, too.
VI/ Ask and answer
* What did you use to do last summer vacation?
Look at the pictures then talk to your friend using “used to”
ride on a buffalo
Vd: He used to ride on a buffalo when he was ten
Go to school by bike.
Come home by car.
Play table tennis
Listen to the radio
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Hương
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)