UNIT 4 New words
Chia sẻ bởi Vũ Dũng |
Ngày 10/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: UNIT 4 New words thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
UNIT 4 (E6-new)
1, phòng trưng bày nghệ thuật ____________________
2, sân sau ____________________
3, nhà thờ lớn ____________________
4, nông thôn ____________________
5, sân trước ____________________
6, cửa hàng tạp hóa __________________
7, tượng đài ____________________
8, viện bảo tàng ____________________
9, ngôi chùa ____________________
10, cung điện ____________________
11, nhà ga ____________________
12, trường trung học _________________
13, quảng trường ____________________
14, tượng ____________________
15, vùng ngoại ô ____________________
16, ngôi đền ____________________
17, đèn giao thông ___________________
18, xưởng ____________________
19, đầu tiên ____________________
20, sau đó ____________________
21, cuối cùng ____________________
22, băng qua ____________________
23, dọc theo ____________________
24, vượt qua ____________________
25, thẳng ____________________
26, rẽ trái ____________________
27, rẽ phải ____________________
28, thoải mái ____________________
29, thuận tiện ____________________
30, đông đúc ____________________
31, không thích ____________________
32, hứng thú ____________________
33, tuyệt vời ____________________
34, giảu tính lịch sử __________________
35, đáng kinh ngạc __________________
36, đáng kinh ngạc __________________
37, hiện đại ____________________
38, chật hẹp ____________________
39, ồn ào ____________________
40, yên bình ____________________
41, bị ô nhiễm ____________________
42, đầy cát ____________________
43, kinh khủng ____________________
1, phòng trưng bày nghệ thuật ____________________
2, sân sau ____________________
3, nhà thờ lớn ____________________
4, nông thôn ____________________
5, sân trước ____________________
6, cửa hàng tạp hóa __________________
7, tượng đài ____________________
8, viện bảo tàng ____________________
9, ngôi chùa ____________________
10, cung điện ____________________
11, nhà ga ____________________
12, trường trung học _________________
13, quảng trường ____________________
14, tượng ____________________
15, vùng ngoại ô ____________________
16, ngôi đền ____________________
17, đèn giao thông ___________________
18, xưởng ____________________
19, đầu tiên ____________________
20, sau đó ____________________
21, cuối cùng ____________________
22, băng qua ____________________
23, dọc theo ____________________
24, vượt qua ____________________
25, thẳng ____________________
26, rẽ trái ____________________
27, rẽ phải ____________________
28, thoải mái ____________________
29, thuận tiện ____________________
30, đông đúc ____________________
31, không thích ____________________
32, hứng thú ____________________
33, tuyệt vời ____________________
34, giảu tính lịch sử __________________
35, đáng kinh ngạc __________________
36, đáng kinh ngạc __________________
37, hiện đại ____________________
38, chật hẹp ____________________
39, ồn ào ____________________
40, yên bình ____________________
41, bị ô nhiễm ____________________
42, đầy cát ____________________
43, kinh khủng ____________________
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Dũng
Dung lượng: 24,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)