Unit 4- Exercises
Chia sẻ bởi Trần Thị Hải Yến |
Ngày 11/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Unit 4- Exercises thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
Unit 4
I. Put these words in their correct order to make meaningful sentences. (Hãy sắp xếp các từ này để tạo thành những câu có nghĩa ).
1. school / to / didn’t / go / he / because / home / he/ had / stay / to/ to / after / look / mother / sick / his.
2. child / was / I /a / when / I / football / play / to / used.
3. Minh / did / what / ask / him / help / sister / his / to / do /to ?
4. had / do /to / mother / his / everything / equipment / modern / without / of / help / the.
5. foolish / is / man / the / to / too /lesson / the / understand.
6. not / sister / her / is / enough / old / married / get / to.
7. not / get / to /use / we / did / up / morning / early / the / in.
8. book / of / kind / what / you /looking / are / for ?
9. sister / younger / his / is / not / intelligent / also / but / only / pretty.
10. often / you / do / how / cinema / to / go / the?
II. Pick out the word that does not belong to the others (hãy chọn ra một từ không thuộc nhóm với những từ còn lại)
1/ a.listen b. read c.clean d.equipment
2/ a.young b.modern c.grandma d.immediate
3/ a.nice b.ugly c.pretty d.beautiful
4/ a.tack b.job c.work d.career
5/ a.father b.mother c.sister d.festival
6/ a.teacher b.king c.queen d.prince
7/ a.weekly b.quickly c.sadly d.highly
8/ a.duty b.rain c. snowy d.cloudy
9/ a.in b.of c.and d.with
10/ a.gold b.water c.silver d.bronze
III. Match the sentences in column A with suitable ones in column B(Hãyghép các câu ở cột Avới những câu phù hợp ở cột B).
A
B
1. How old is he ?
A. It’s about three hundred meters
2. Why don’t you go to school ?
B. He’s fourteen years old.
3. How long is that river ?
C. No, I won’t.
4. Shall I answer the phone ?
D. No, thank. It’s my duty.
5. What’s the height of that tree?
E. It’s about twenty-two meters.
6. There are only some loaves of bread here. Will that do ?
F. It’s about twenty kilometers.
7. Don’t go out too late.
G. because I have a sore throat.
8. What’re you doing ?
H. Yes, of course. Here you are.
9. How far is it from your house to the shopping center?
I. I’m writing a letter.
10. Will you please get me the tea cup?
J. well, I think there is enough.
IV. Translate the following sentences into English (D ịch nh ững c âu sau sang tiếng Anh ).
1. Anh của tôi được sinh ra vào năm 1968.
2. Họ đã đến ăn ở nhà hàng đó cách đây hai ngày.
3. Bạn đã làm gì vào tối hôm qua?
4. Chúng tôi đã từng chơi bóng đá dưới trời mưa khi còn bé.
5. Tuần trước họ đã về quê thăm ông bà.
6. Tôi cảm thấy rất đói bụng và khát nước.
7. Xin vui lòng kể cho tôi nghe quá khứ của ông bạn.
8. Nào hãy cho thầy biết sự khác nhau giữa từ “nice” và từ “handsome”.
9. Đã từng có một ngôi chợ gần nhà của tôi.
10. Hãy nhớ đến đây trước 7 giờ sáng mai nhé!
V. Rwrite the following sentences in such a way that the meaningis unchanged, beginning with the words given ( Viết lại các câu sau đây bằng từ cho trước sao cho nghĩa của câu không thay đổi) :
EX: How high is that bulding?(What …………….
What is the height of that bulding?
1. What’s his age ?
(How ……………………………………………………………………………………….
2. What is the depth of this lake?
(How ………………………………………………………………………………………..
3. How long is your ruler ?
(What ………………………………………………………………………………………
4. How heavy is his brother?
(What ……………………………………………………………………………………..
5. This year is 2004 and he is
I. Put these words in their correct order to make meaningful sentences. (Hãy sắp xếp các từ này để tạo thành những câu có nghĩa ).
1. school / to / didn’t / go / he / because / home / he/ had / stay / to/ to / after / look / mother / sick / his.
2. child / was / I /a / when / I / football / play / to / used.
3. Minh / did / what / ask / him / help / sister / his / to / do /to ?
4. had / do /to / mother / his / everything / equipment / modern / without / of / help / the.
5. foolish / is / man / the / to / too /lesson / the / understand.
6. not / sister / her / is / enough / old / married / get / to.
7. not / get / to /use / we / did / up / morning / early / the / in.
8. book / of / kind / what / you /looking / are / for ?
9. sister / younger / his / is / not / intelligent / also / but / only / pretty.
10. often / you / do / how / cinema / to / go / the?
II. Pick out the word that does not belong to the others (hãy chọn ra một từ không thuộc nhóm với những từ còn lại)
1/ a.listen b. read c.clean d.equipment
2/ a.young b.modern c.grandma d.immediate
3/ a.nice b.ugly c.pretty d.beautiful
4/ a.tack b.job c.work d.career
5/ a.father b.mother c.sister d.festival
6/ a.teacher b.king c.queen d.prince
7/ a.weekly b.quickly c.sadly d.highly
8/ a.duty b.rain c. snowy d.cloudy
9/ a.in b.of c.and d.with
10/ a.gold b.water c.silver d.bronze
III. Match the sentences in column A with suitable ones in column B(Hãyghép các câu ở cột Avới những câu phù hợp ở cột B).
A
B
1. How old is he ?
A. It’s about three hundred meters
2. Why don’t you go to school ?
B. He’s fourteen years old.
3. How long is that river ?
C. No, I won’t.
4. Shall I answer the phone ?
D. No, thank. It’s my duty.
5. What’s the height of that tree?
E. It’s about twenty-two meters.
6. There are only some loaves of bread here. Will that do ?
F. It’s about twenty kilometers.
7. Don’t go out too late.
G. because I have a sore throat.
8. What’re you doing ?
H. Yes, of course. Here you are.
9. How far is it from your house to the shopping center?
I. I’m writing a letter.
10. Will you please get me the tea cup?
J. well, I think there is enough.
IV. Translate the following sentences into English (D ịch nh ững c âu sau sang tiếng Anh ).
1. Anh của tôi được sinh ra vào năm 1968.
2. Họ đã đến ăn ở nhà hàng đó cách đây hai ngày.
3. Bạn đã làm gì vào tối hôm qua?
4. Chúng tôi đã từng chơi bóng đá dưới trời mưa khi còn bé.
5. Tuần trước họ đã về quê thăm ông bà.
6. Tôi cảm thấy rất đói bụng và khát nước.
7. Xin vui lòng kể cho tôi nghe quá khứ của ông bạn.
8. Nào hãy cho thầy biết sự khác nhau giữa từ “nice” và từ “handsome”.
9. Đã từng có một ngôi chợ gần nhà của tôi.
10. Hãy nhớ đến đây trước 7 giờ sáng mai nhé!
V. Rwrite the following sentences in such a way that the meaningis unchanged, beginning with the words given ( Viết lại các câu sau đây bằng từ cho trước sao cho nghĩa của câu không thay đổi) :
EX: How high is that bulding?(What …………….
What is the height of that bulding?
1. What’s his age ?
(How ……………………………………………………………………………………….
2. What is the depth of this lake?
(How ………………………………………………………………………………………..
3. How long is your ruler ?
(What ………………………………………………………………………………………
4. How heavy is his brother?
(What ……………………………………………………………………………………..
5. This year is 2004 and he is
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hải Yến
Dung lượng: 102,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)