Unit 4. Big or small?
Chia sẻ bởi Nguyễn Thu Thủy |
Ngày 06/05/2019 |
58
Chia sẻ tài liệu: Unit 4. Big or small? thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Warm up:
(Bingo)
1st , 2nd , 3rd, 4th, 5th, 6th, 7th, 8th, 9th, 10th
P24: UNIT 4: Big or small ?
Lesson 4 : C-1-2-3
I.Vocabulary
- (to) get up :
- ( to) get dressed :
-(to) brush one’s teeth:
- (to) wash one’s face:
- (to) have breakfast:
Thức dậy
Thay quần áo
đánh răng
rửa mặt
ăn sáng
- (to) go to school:
đi học
Matching:
- Match a word with a picture
2
3
A. brush his teeth
C. get up
B.have breakfast
D.get dressed
4
1
II.Dialogue
Nam: What do you do everymorning?
Ba: I get up.
Hoa: What does Ba do everymorning?
Nam: He brushes his teeth.
1. Cách hỏi và trả lời ai đó làm gì vào mỗi (sáng...)
A:
What +
do/does +
S + do +
every(...)?
B:
S +
V / Vs,es
+ ...
- Với những chủ ngữ ở ngôi thứ 3 số ít(he, she, it,A) thì động từ phải thêm “s, es”.
những động từ tận cùng là: o, sh, ch, s, x, z thì ta phải thêm “es”
- Cách đọc đuôi “ s, es” giống như cách đọc danh từ số nhiều.
2. Notes:
I get up
I wash my face
I get dressed
He gets dressed
I brush my teeth
He brushes his teeth
Ba gets up
I have breakfast
He washes his face
He has breakfast
I go to school
He goes to school
III. Practice:
4
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
2
7
3
5
6
9
8
Group 1
Group 2
5/ What do Mai and Hoa do every morning?
They have breakfast.
Chain game
EX: I get up.
I get up, I get dressed .
I get up, I get dressed ...............
- Learn vocabularies by heart.
Practice what you do every morning or afternoon
-Do the exerces c1-2 in your exerces book
- Be ready for c4-7
(Bingo)
1st , 2nd , 3rd, 4th, 5th, 6th, 7th, 8th, 9th, 10th
P24: UNIT 4: Big or small ?
Lesson 4 : C-1-2-3
I.Vocabulary
- (to) get up :
- ( to) get dressed :
-(to) brush one’s teeth:
- (to) wash one’s face:
- (to) have breakfast:
Thức dậy
Thay quần áo
đánh răng
rửa mặt
ăn sáng
- (to) go to school:
đi học
Matching:
- Match a word with a picture
2
3
A. brush his teeth
C. get up
B.have breakfast
D.get dressed
4
1
II.Dialogue
Nam: What do you do everymorning?
Ba: I get up.
Hoa: What does Ba do everymorning?
Nam: He brushes his teeth.
1. Cách hỏi và trả lời ai đó làm gì vào mỗi (sáng...)
A:
What +
do/does +
S + do +
every(...)?
B:
S +
V / Vs,es
+ ...
- Với những chủ ngữ ở ngôi thứ 3 số ít(he, she, it,A) thì động từ phải thêm “s, es”.
những động từ tận cùng là: o, sh, ch, s, x, z thì ta phải thêm “es”
- Cách đọc đuôi “ s, es” giống như cách đọc danh từ số nhiều.
2. Notes:
I get up
I wash my face
I get dressed
He gets dressed
I brush my teeth
He brushes his teeth
Ba gets up
I have breakfast
He washes his face
He has breakfast
I go to school
He goes to school
III. Practice:
4
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
2
7
3
5
6
9
8
Group 1
Group 2
5/ What do Mai and Hoa do every morning?
They have breakfast.
Chain game
EX: I get up.
I get up, I get dressed .
I get up, I get dressed ...............
- Learn vocabularies by heart.
Practice what you do every morning or afternoon
-Do the exerces c1-2 in your exerces book
- Be ready for c4-7
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thu Thủy
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)