Unit 4. Big or small?
Chia sẻ bởi Phung Thi Kim Trang |
Ngày 06/05/2019 |
34
Chia sẻ tài liệu: Unit 4. Big or small? thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
TẬP THỂ LỚP 62
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP
KIỂM TRA BÀI CŨ
Em hãy hỏi và trả lời về những hoạt động vào mỗi buổi sáng, em thường làm gì? Trước khi đi học, dựa vào cấu trúc đã học ở phần C1.
Thursday, 2nd November, 2006
UNIT 4: BIG OR SMALL?
Part C. Getting ready for school
Period 25: (C4, C5, C6, C7)
Thursday, 2nd November, 2006
UNIT 4: BIG OR SMALL?
Part C. Getting ready for school
Period 25: (C4, C5, C6, C7)
Structure:
What time is it ?
= What is the time ?
Mấy giờ rồi ?
Mấy giờ rồi ?
UNIT 4: BIG OR SMALL?
Part C. Getting ready for school
Period 25: (C4, C5, C6, C7)
Thursday, 2nd November, 2006
New words:
- O’clock:
giờ chẵn (Khi kim dài chỉ ngay số 12)
- Late (adj):
trễ
+ To be late for school :
trễ học
Ex: I’m late for school.
He’s late for school.
Hình 1
Hình 2
Hình 3
What time is it?
It’s ten o’clock.
It’s ten ten.
It’s ten fifteen
Hình 4
Hình 5
Hình 6
What time is it?
It’s half past ten
It’s ten forty-five.
It’s ten fifty.
UNIT 4: BIG OR SMALL?
* Để hỏi giờ ta dùng:
What time is it ?
* Giờ chẵn:
It’s + giờ + O’clock.
Ex: It’s seven o’clock. (7.00)
It’s one o’clock. (1.00)
* Giờ lẻ:
It’s + giờ + phút.
Ex: It’s ten ten. (10.10 )
Ex: It’s nine twenty. (9.20)
Ex: It’s eight forty-five. (8.45)
-Giờ lẻ hơn ta dùng: past ( từ phút 1 đến phút 30 )
It’s + phút + past + giờ.
Ex: It’s ten past ten. (10.10 )
Ex: It’s twenty past nine . (9.20)
-Giờ lẻ kém ta dùng: to ( từ phút 31 đến phút 59 )
It’s + phút + to + giờ.
Ex: It’s twenty to nine .(9 giờ kém 20)
Half = ½ giờ ( 30 phút ) = thirty
Ex: It’s half past seven. (7.30)
a quarter = ¼ giờ ( 15 phút ) = fifteen.
Ex: It’s a quarter past ten.(10.15)
He goes to school at seven fifteen.
UNIT 4: BIG OR SMALL?
6 Read.
Ba gets up at six o’clock.
What time does Ba get up?
What time does Ba have breakfast?
He has breakfast at six thirty.
What time does Ba go to school?
Ba gets up at six o’clock.
He has breakfast at six thirty.
He goes to school at seven fifteen.
UNIT 4: BIG OR SMALL?
7. Work in groups
What time do you get up?
What time do you have breakfast?
What time do you go to school?
UNIT 4: BIG OR SMALL?
* Remember
It is one o’clock.
- What time is it ? = What is the time ?
- What time do you get up?
I get up at six o’clock.
Ba gets up at six o’clock.
- What time does Ba get up?
- What time does Ba have breakfast?
He has breakfast at six thirty.
UNIT 4: BIG OR SMALL?
* Dặn dò về nhà
Học và viết từ mới, cấu trúc câu hỏi và trả lời giờ.
Luyện cách hỏi và trả lời giờ.
Làm bài tập phần C 3,4,5,6 (trang 41,42,43) trong sách bài tập.
Chuẩn bị bài 5 phần (A1,2,3)
+ Đọc bài, tìm từ mới.
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP
KIỂM TRA BÀI CŨ
Em hãy hỏi và trả lời về những hoạt động vào mỗi buổi sáng, em thường làm gì? Trước khi đi học, dựa vào cấu trúc đã học ở phần C1.
Thursday, 2nd November, 2006
UNIT 4: BIG OR SMALL?
Part C. Getting ready for school
Period 25: (C4, C5, C6, C7)
Thursday, 2nd November, 2006
UNIT 4: BIG OR SMALL?
Part C. Getting ready for school
Period 25: (C4, C5, C6, C7)
Structure:
What time is it ?
= What is the time ?
Mấy giờ rồi ?
Mấy giờ rồi ?
UNIT 4: BIG OR SMALL?
Part C. Getting ready for school
Period 25: (C4, C5, C6, C7)
Thursday, 2nd November, 2006
New words:
- O’clock:
giờ chẵn (Khi kim dài chỉ ngay số 12)
- Late (adj):
trễ
+ To be late for school :
trễ học
Ex: I’m late for school.
He’s late for school.
Hình 1
Hình 2
Hình 3
What time is it?
It’s ten o’clock.
It’s ten ten.
It’s ten fifteen
Hình 4
Hình 5
Hình 6
What time is it?
It’s half past ten
It’s ten forty-five.
It’s ten fifty.
UNIT 4: BIG OR SMALL?
* Để hỏi giờ ta dùng:
What time is it ?
* Giờ chẵn:
It’s + giờ + O’clock.
Ex: It’s seven o’clock. (7.00)
It’s one o’clock. (1.00)
* Giờ lẻ:
It’s + giờ + phút.
Ex: It’s ten ten. (10.10 )
Ex: It’s nine twenty. (9.20)
Ex: It’s eight forty-five. (8.45)
-Giờ lẻ hơn ta dùng: past ( từ phút 1 đến phút 30 )
It’s + phút + past + giờ.
Ex: It’s ten past ten. (10.10 )
Ex: It’s twenty past nine . (9.20)
-Giờ lẻ kém ta dùng: to ( từ phút 31 đến phút 59 )
It’s + phút + to + giờ.
Ex: It’s twenty to nine .(9 giờ kém 20)
Half = ½ giờ ( 30 phút ) = thirty
Ex: It’s half past seven. (7.30)
a quarter = ¼ giờ ( 15 phút ) = fifteen.
Ex: It’s a quarter past ten.(10.15)
He goes to school at seven fifteen.
UNIT 4: BIG OR SMALL?
6 Read.
Ba gets up at six o’clock.
What time does Ba get up?
What time does Ba have breakfast?
He has breakfast at six thirty.
What time does Ba go to school?
Ba gets up at six o’clock.
He has breakfast at six thirty.
He goes to school at seven fifteen.
UNIT 4: BIG OR SMALL?
7. Work in groups
What time do you get up?
What time do you have breakfast?
What time do you go to school?
UNIT 4: BIG OR SMALL?
* Remember
It is one o’clock.
- What time is it ? = What is the time ?
- What time do you get up?
I get up at six o’clock.
Ba gets up at six o’clock.
- What time does Ba get up?
- What time does Ba have breakfast?
He has breakfast at six thirty.
UNIT 4: BIG OR SMALL?
* Dặn dò về nhà
Học và viết từ mới, cấu trúc câu hỏi và trả lời giờ.
Luyện cách hỏi và trả lời giờ.
Làm bài tập phần C 3,4,5,6 (trang 41,42,43) trong sách bài tập.
Chuẩn bị bài 5 phần (A1,2,3)
+ Đọc bài, tìm từ mới.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phung Thi Kim Trang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)